souder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souder trong Tiếng pháp.
Từ souder trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàn, gắn, gắn bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souder
hànverb J'ai eu des copines qui soudaient plus vite que ça. Mẹ kiếp, bạn gái tôi còn hàn nhanh hơn. |
gắnverb (nghĩa bóng) gắn, gắn bó) La mort d'un allié commun, c'est particulièrement efficace pour souder une équipe. Thì, cái chết của người đồng đội giúp một đội gắn kết vô cùng hiệu quả. |
gắn bóverb (nghĩa bóng) gắn, gắn bó) ” La douceur soude incontestablement les parents et les enfants. Quả thật, sự mềm mại giúp mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái gắn bó hơn. |
Xem thêm ví dụ
Health Leads recrute aussi de façon compétitive, entraîne de façon intensive, avec des entraîneurs professionnels, exige beaucoup de temps, construit une équipe soudée et mesure les résultats, une espèce de programme Enseigner pour l'Amérique pour les soins de santé. Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế |
Dans la peine restons soudés. cạnh bên nâng đỡ khi hoạn nạn. |
Je sais encore faire une différence entre une de ces machines qui soude un tuyau et une autre qui réparerait sa propre jambe. Và tôi biết sự khác biệt của một người cầm ống và người cầm chân. |
Mais je suis confiant qu'avec le bon type de campagne politique combiné à l'innovation technologique et créative, si on travaille tous ensemble de plus en plus soudés, je crois qu'on peut y arriver, et même réaliser d'autres objectifs. Nhưng tôi cho ràng với hướng chiến dịch chính trị đúng đắn và phát minh kĩ thuật cũng như sáng tạo cộng với liên kết làm việc cùng nhau, Tôi thấy chúng ta có thể hoàn thành mục tiêu này và nhiều mục tiêu khác nữa. |
Karl, il faut rester soudé. Karl, chúng ta phải đi chung với nhau. |
Les Miskitos sont une communauté très soudée, aux coutumes insolites. Người Miskito có mối giao tiếp thân mật và giữ các phong tục độc đáo. |
J'ai soudé la culasse mais la valve reste béante. Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng. |
Toutes ces marques d’amour salutaires contribuent à bâtir une famille heureuse et soudée, qui sera mieux préparée à résister aux difficultés des derniers jours. (Ê-phê-sô 6:4) Bày tỏ tình yêu thương theo những cách lành mạnh đó giúp xây dựng một gia đình khăng khít và hạnh phúc, nhờ thế gia đình có nhiều khả năng hơn để chống lại các áp lực của những ngày sau rốt. |
Dans une petite ville, il y avait un groupe très soudé de jeunes couples avec des enfants. Trong một thị trấn nhỏ nọ có những cặp vợ chồng trẻ có con rất thân với nhau. |
Comme je l'ai dit, c'est une communauté très soudée. Như tôi nói, đó là một cộng đồng chặt chẽ. |
Si ils doivent construire une industrie autour de ce câble, ils doivent être certains que leur connexion n'est pas fragile mais permanente, parce que si un câble casse, il faut envoyer un navire au large, jeter un grappin par dessus bord, le remonter, trouver l'autre extrémité, et puis souder les deux extrémités, et ensuite le rejeter dans l'eau. không mỏng manh nhưng bền vững, vì nếu một dây cáp đứt, bạn phải đưa tàu ra biển, ném mỏ neo qua một bên, kéo nó lên, tìm đầu kia, sau đó hợp nhất hai đầu lại với nhau và đặt nó xuống. |
Pour les pâtisseries cuites au four, ajoutez aussi une demi-petite cuillère de bicarbonate de soude par tasse de miel et diminuez la température de votre four de 15° C. Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C. |
Pour survivre, il fallait faire partie d’un groupe soudé et être disposé à accepter les directives que Dieu avait données à Noé. Sự sống sót tùy thuộc vào việc gắn bó với gia đình Nô-ê và sẵn sàng làm theo sự hướng dẫn Đức Chúa Trời ban cho ông. |
Mère et fille sont soudées. Không có mẹ con nào lại tách rời nhau. |
Vous savez, en plus de rendre les gens excités et curieux de savoir ce que tous ces points bleus faisaient là, cela a incité le système scolaire à envisager comment il pourrait devenir un catalyseur pour une communauté plus soudée. Bên cạnh đó, mọi người biết đấy, làm người khác hứng thú, và tự hỏi về những chấm bi màu xanh khắp nơi, hỏi hệ thống trường học để hình dung làm sao nó có thể trở thành chất xúc tác để kết nối cộng đồng nhiều hơn |
Le minerai contenant Bi, Pb et Zn, est d'abord traité avec de la soude caustique liquide pour éliminer les traces d'éléments acides, tels que l'arsenic et le tellure. Quặng chứa Bi, Pb và Zn được xử lý đầu tiên bằng dung dịch caustic soda để loại bỏ các vết tích của các phần tử axit như arsenic và tellurium. |
Mais vu de l'extérieur, nous sommes tous soudés. May là chúng ta rất đoàn kết với các băng khác. |
Que vous apparteniez ou non à une famille soudée, vous pouvez, et même vous devriez accorder du prix à ce que Dieu offre au moyen de la congrégation. Dù có một gia đình đầm ấm hay không, bạn cũng nên biết ơn về những gì Đức Chúa Trời đã cung cấp qua hội thánh, sự sắp đặt của Ngài. |
Mais il reste de l'espoir tant que la Compagnie est soudée. Nhưng, hy vọng vẫn còn khi có bạn thực sự. |
La mort d'un allié commun, c'est particulièrement efficace pour souder une équipe. Thì, cái chết của người đồng đội giúp một đội gắn kết vô cùng hiệu quả. |
” D’après l’un des auteurs de l’étude, “ la famille stable et soudée dans laquelle le père assure la subsistance et la mère les soins affectifs est un mythe. Theo lời trích dẫn thì tác giả của cuộc nghiên cứu này nói: “Ý tưởng cho rằng gia đình là một đơn vị vững chắc và khăng khít, có người cha nuôi gia đình và người mẹ chăm sóc về mặt tình cảm là chuyện hoang đường. |
Plusieurs caractéristiques des crânes de Tyrannosauridae ont également été retrouvées chez leurs ancêtres immédiats, comme la présence de prémaxillaires et des os du nez soudés. Nhiều đặc tính của sọ tyrannosaurid cũng được tìm thấy trong tổ tiên trước chúng, bao gồm xương trước mõm cao và xương mũi hợp nhất. |
Je me suis servi de la soude pour enterrer notre chien l'an dernier. Tôi dùng Kiềm để chôn con chó năm ngoái. |
Dixie met de la soude dans les gélules... Có thể nói Dixie bỏ thuốc làm sạch cống vào con nhộng của cô ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.