soudain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soudain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soudain trong Tiếng pháp.

Từ soudain trong Tiếng pháp có các nghĩa là đột nhiên, đột ngột, thình lình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soudain

đột nhiên

adjective

J'ai été surpris par le bruit soudain du tonnerre.
Tôi sửng sốt vì đột nhiên có tiếng sấm.

đột ngột

adjective

Le trouble soudain du mouvement peut être un symptôme de Huntington.
Rối loạn vận động đột ngột có thể là triệu chứng của bệnh Huntington.

thình lình

adjective

Je suis derrière un buisson, soudain je vois un gorille.
Tôi đang đứng sau bụi rậm, và rồi bất thình lình tôi thấy một con khỉ đột.

Xem thêm ví dụ

Soudain c'est devenu un sujet valant la peine d'étre mentionné à l'école et au travail.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Soudain, vous entendez les 100 hommes qui sont avec Gédéon sonner du cor et vous les voyez fracasser les grandes jarres à eau qui sont en leurs mains.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Je fus surpris de comprendre soudain ce mystérieux rayonnement du sable.
Tôi bỗng ngạc nhiên chợt hiểu sự ngời sáng huyền bí nọ của cát.
Soudain, j’ai été submergée par le témoignage de l’Esprit, presque comme si notre Père céleste, lui-même, disait : « Mollie n’est pas seule !
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!
25 Tu ne redouteras aucun évènement soudain et terrifiant+,
25 Con sẽ không sợ hãi nỗi kinh khiếp bất ngờ,+
Il est vrai également que les abeilles attrapent quelque fois d'autres virus ou d'autres grippes, et la question qui nous tourmente, et la question qui nous tient éveillés la nuit, c'est pourquoi les abeilles sont-elles soudainement devenues si sensibles à cette grippe, et pourquoi sont-elles si sensibles aux autres maladies ?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
Soudain, Gallus a retiré ses troupes. Les chrétiens de Jérusalem et de Judée pouvaient fuir vers les montagnes, conformément aux instructions de Jésus. — Matthieu 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
Pourtant, l’une des plus grandes menaces à sa préservation n’a pas été le feu soudain de la persécution, mais le lent processus de décomposition.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Puis elle a été retirée aussi soudainement qu'il est apparu, et tout était sombre à nouveau sauver le seule étincelle sordides qui a marqué un interstice entre les pierres.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Soudain, le courant l’a attiré trop près d’un grand tourbillon et le bateau s’est couché sur le flanc et a chaviré.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Dans le premier tome, « Du Côté de Chez Swann », dans les premiers volumes, Swann, l'un des personnages principaux, pense très tendrement à sa maîtresse, et à ses qualités au lit, et tout à coup, en quelques phrases -- et ce sont des phrases proustiennes, alors elles sont longues comme des fleuves -- mais en quelques phrases, il se reprend soudain, et il réalise, « Attends, tout ce que j'aime chez cette femme, n'importe qui d'autre l'aimerait aussi.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Nous devons écouter cet avertissement et ne pas attendre d’être sur notre lit de mort pour nous repentir ; tout comme nous voyons le bébé emporté par la mort, de même le jeune homme et l’homme d’âge mûr peuvent aussi bien que le bébé être appelés soudainement dans l’éternité.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.
Aussi déconcertant que tout cela puisse être, ces afflictions font partie des réalités de la condition mortelle et il n’y a pas plus de honte à les reconnaître qu’à reconnaître un combat contre l’hypertension artérielle ou l’apparition soudaine d’une tumeur maligne.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Soudain, le monde entier, ou du moins, le monde autour de nous, est devenu chaleureux et joyeux ; il est devenu un lieu saint.
Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.
Et le temps passe, et il n'y a soudainement plus de détresse.
Và rồi đến lúc đột nhiên họ không còn khổ sở nữa.
Pour moi, la réponse ne m’est pas parvenue soudainement mais par un processus.
Đối với tôi, câu trả lời đến không phải là một sự kiện độc nhất mà là qua một tiến trình.
Un frère explique qu’à la mort soudaine de sa femme, il a éprouvé une « douleur physique difficile à décrire ».
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
Soudain je me tellement seule.
Bỗng nhiên con cảm thấy mình cô độc.
Ce revirement soudain a tourné à notre avantage, car ce lieu était beaucoup plus grand et permettait d’accueillir des milliers d’assistants supplémentaires.
Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn.
Un groupe d’environ 120 disciples étaient rassemblés à Jérusalem dans une chambre haute, quand il s’est produit soudain un bruit semblable à celui d’un violent coup de vent, qui a envahi la maison.
Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng.
Le nombre de participants aux soirées familiales que sœur Perry et moi tenions chaque lundi soir a soudain augmenté.
Các buổi tối họp mặt gia đình mà Chị Perry và tôi tổ chức mỗi tối thứ Hai bỗng nhiên gia tăng số người tham dự.
Un jour, cependant, il s’est produit quelque chose d’inattendu : le petit garçon, qui n’avait alors que trois ans, est tombé soudain dans le coma.
Tuy nhiên, một hôm, một điều bất ngờ xảy ra: đứa bé trai chỉ mới khoảng ba tuổi, đột nhiên bị hôn mê.
Il y a donc eu un moment soudainement - en fait, le suivant.
Mà khi đó bất ngờ -- thực sự, công trình tiếp sau đây.
Le mal arrive soudainement.
Tội ác đột ngột tan biến.
Xibalba en eut soudain assez.
Xibalba chịu hết nổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soudain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.