sous-verre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sous-verre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous-verre trong Tiếng pháp.

Từ sous-verre trong Tiếng pháp có các nghĩa là kính lồng, kính xú ve, ảnh lồng kính, ảnh xú ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sous-verre

kính lồng

noun

kính xú ve

noun

ảnh lồng kính

noun

ảnh xú ve

noun

Xem thêm ví dụ

Ils m'ont donné un sous-verre qui vibre.
Họ đưa anh cái lót cốc báo rung rồi.
Et la carte sous verre.
Và lá bài dính trong cây
Tu as un sous-verre?
Anh có cái lót đế không?
Et nous sommes toujours sous ce plafond de verre, nous les femmes.
Và chúng ta, những người phụ nữ luôn ở dưới cái trần thủy tinh.
Le petit prince enferme sa fleur toutes les nuits sous son globe de verre, et il surveille bien son mouton...""
Hoàng tử bé đêm nào cũng nhốt kín đóa hoa dưới bầu tròn bằng gương, và chú canh chừng kỹ lưỡng con cừu...""
Elle comporte cinq loupes avec un verre à liqueur sous chacune d'elle.
Gồm năm kính khuếch đại có một ly thủy tinh đặt dưới từng chiếc kính.
Pourquoi étions-nous emprisonnés sous ce masque de métal et de verre!
Vì sao chúng tôi lại bị gò bó trong cái vỏ bằng sắt và bằng kính kín mít như thế này?
Pourquoi étions-nous emprisonnés sous ce masque de métal et de verre !
Vì sao chúng tôi lại bị gò bó trong cái vỏ bằng sắt và bằng kính kín mít như thế này?
Voyez- vous, je suis atteinte d’ostéogenèse imparfaite, mieux connue sous le nom de “ maladie des os de verre ”.
Tôi bị căn bệnh osteogenesis imperfecta, thường gọi là bệnh xương thủy tinh.
Toutefois, cette barre, ou cylindre, en métal n’est qu’une copie du prototype international, qui est conservé sous trois cloches en verre dans une chambre forte souterraine du Bureau international des poids et mesures, en France (à Sèvres).
Tuy nhiên, thanh kim loại hay khối hình trụ này là một bản sao của tiêu chuẩn của thế giới được cất giữ trong ba lần lọ thủy tinh đặt dưới tầng hầm của Văn Phòng Trọng Lượng và Đo Lường Quốc Tế ở Sèvres, Pháp.
Heureusement, nos amis les physiciens de la matière condensée ont réussi à mettre au point, il y a près de 50 ans, ce très bel appareil, que vous voyez sous cette cloche de verre, qui est un transistor.
Nhưng bạn bè chúng ta là những nhà vật lý chất rắn đã cố gắng để phát minh ra, vào khoảng 50 năm trước, với một thiết bị rất tuyệt, trưng bày ở dưới chiếc chuông đó, đó là một bóng bán dẫn.
À travers cette petite fente entre la boite cadre en verre et le bois l'air s'engouffre sous la sculpture et crée l'autre.
Qua khe nhỏ giữa hộp kính và lớp gỗ, không khí đi xuống dưới bức tượng và tạo ra tác phẩm kia.
Je suis devenu directeur artistique de l'industrie de la porcelaine et du verre, et finalement sous les purges de Staline -- au commencement des purges de Staline, je ne savais pas que des centaines de milliers de gens innocents furent arrêtés.
Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt.
Bientôt son regard tomba sur une boîte de petit verre qui était couché sous la table: elle a ouvert elle, elle et y trouvaient un gâteau très petit, sur lequel les mots " Eat Me " ont été magnifiquement marquée dans les groseilles.
Chẳng bao lâu mắt cô rơi vào một hộp kính nhỏ nằm dưới gầm bàn: cô mở nó, và thấy trong đó một chiếc bánh rất nhỏ, mà trên đó các từ " ĂN ME ́được đẹp được đánh dấu trong nho.
Ce verre d'Aurène a une surface iridescente obtenue par pulvérisation de PbCl2 et recuit sous conditions contrôlées.
Thủy tinh Aurene có bề mặt hình cầu được hình thành bằng cách phun PbCl2 và nóng lại trong điều kiện có kiểm soát.
Notamment, un genre de verre nommé d'après le minéral alexandrite apparaît en bleu sous la lumière du soleil et en rouge sous la lumière artificielle.
Một loại thủy tinh được đặt tên là khoáng alexandrite, xuất hiện màu xanh trong ánh sáng mặt trời và màu đỏ trong ánh sáng nhân tạo.
Le style conceptuel de Galmanini crée des espaces caractérisés par une alternance de tampons transparents en verre et en brique, qui communiquent parfaitement sous l'élément unificateur formé par une toiture mince.
Phong cách khái niệm của Galmanini tạo không gian đặc trưng bởi một sự thay đổi của kính tráng men trong suốt và băng vệ sinh bằng gạch, hoàn toàn giao tiếp dưới phần tử thống nhất được tạo thành bởi lớp mỏng.
J'ai déduit que le nombre infini de petites bulles que j'avais d'abord vu contre la surface inférieure de la glace ont été bloqués en de même, et que chacun, dans son degré, a opéré comme une brûlure, verre sur la glace sous pour faire fondre et la pourriture elle.
Tôi suy ra rằng số lượng vô hạn của các bong bóng phút mà tôi đã nhìn thấy đầu tiên chống lại bề mặt dưới của băng hiện nay đã được đông lạnh tương tự như vậy, và mỗi, mức độ của nó, đã hoạt động như một đốt thủy tinh trên băng bên dưới để làm tan chảy và thối.
Quand elle a pris dans son thé, elle a vu du verre brisé dans le coin de la salle sous la miroir concave, et une tache dorée qui avait été négligemment essuyé.
Khi cô đã có trong trà của mình, cô nhìn thấy kính vỡ trong góc phòng theo gương lõm, và một vết ố vàng đã vô tình bị xóa sổ.
Remplissez à cette marque, et votre charge est un sou, mais, à ce penny une de plus, et ainsi de suite jusqu'à le verre plein - la mesure du Cap Horn, que vous pouvez avaler pour un shilling.
Điền để đánh dấu này và chịu trách nhiệm của bạn nhưng một đồng xu, NÀY xu một, và như vậy vào kính - Cape Horn biện pháp, bạn có thể nuốt chửng xuống cho một Shilling.
Ce fut une agréable salle à peu, avec trois fenêtres - nord, l'ouest et au sud - et étagères couvertes de livres et de publications scientifiques, et un large la table à écrire, et, sous la fenêtre au nord, un microscope, des bordereaux de verre, les instruments de la minute, dans certaines cultures, et dispersés bouteilles de réactifs.
Đó là một phòng nhỏ dễ chịu, với ba cửa sổ phía bắc, phía tây và phía nam - giá sách phủ với sách và các ấn phẩm khoa học, và một rộng viết bảng, và, dưới cửa sổ phía bắc, một kính hiển vi, phiếu thủy tinh, dụng cụ phút, một số nền văn hóa, và phân tán chai chất phản ứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous-verre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.