soutenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soutenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soutenir trong Tiếng pháp.

Từ soutenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đỡ, bảo vệ, trợ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soutenir

đỡ

verb

Le but des pays serait de se soutenir mutuellement.
Mục tiêu của các quốc gia sẽ là sự giúp đỡ hỗ tương.

bảo vệ

verb

Nous la soutenons, nous l’édifions et nous la protégeons.
Chúng ta nâng đỡ, nuôi dưỡng và bảo vệ gia đình.

trợ lực

verb

Xem thêm ví dụ

Anne et le père de George refusèrent de soutenir ce plan bien que George, Caroline et Sophie y soient favorables.
Cả Anne và cha của George từ chối ủng hộ kế hoạch, mặc dù George, Caroline và Sophia đều ủng hộ.
Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Quiconque désire s’entretenir avec elle doit soutenir seul la conversation.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
Toutefois, ils peuvent probablement en soutenir au moins quelques-unes chaque semaine.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
L'un était une brochure parentale offrant des conseils et des informations, qui normalisait aux parents ce qu'ils éprouvaient, les problèmes de leurs enfants, et des informations sur la manière de soutenir eux-mêmes et leurs enfants.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
Le temps passant, il ne reste rien pour soutenir les institutions qui soutiennent la société.
Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội.
Sois sûr que les anciens seront constamment là pour te soutenir et te réconforter (Isaïe 32:1, 2).
Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2.
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Un jour, elle m'a annoncé franchement qu'elle n'allait pas soutenir mes recherches.
Và rồi một ngày cô ấy nói, một cách thẳng thắn, em sẽ không hỗ trợ cho nghiên cứu này.
George II accepta d'envoyer 12 000 mercenaires danois et hessiens en Europe pour soutenir ostensiblement Marie-Thérèse.
George đồng ý và cho gửi 12.000 lính đánh thuê thuê Hessian và Đan Mạch đến châu Âu, tuyên bố là để hỗ trợ Maria Theresa.
17 Jéhovah continue d’utiliser et de soutenir sa congrégation.
17 Đức Giê-hô-va tiếp tục dùng và hỗ trợ hội thánh Ngài.
Vinod Khosla investit dans des douzaines d'entreprises qui font de grandes choses et ont d'intéressantes possibilités, et j'essaie d'aider à soutenir financièrement ces projets.
Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ.
Toutes les flottes occidentales sont censées aller vers Ba Sing Sé pour soutenir l'occupation.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
C'est ce que nous voulons faire avec ce groupe, les amener à se comprendre mutuellement, pour établir la confiance entre eux, se soutenir mutuellement, pour apprendre à poser les bonnes questions, mais aussi apprendre à expliquer les concepts avec clarté.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
La panique se serait accrue si le financier J. P. Morgan n'était pas intervenu en engageant ses fonds propres et en persuadant d'autres banquiers de l'imiter pour soutenir le système bancaire américain.
Sự hoảng loạn có thể đã trở nên sâu sắc hơn nếu không có sự can thiệp của nhà tài chính J. P. Morgan, người đã cam kết một khoản tiền lớn của tiền riêng của mình, và thuyết phục các ngân hàng khác của New York cũng làm như vậy, để vực dậy hệ thống ngân hàng.
Des ecclésiastiques n’hésitent pas à soutenir l’homosexualité et les relations sexuelles avant le mariage ou hors mariage.
Một số giáo phẩm công khai ủng hộ đồng tính luyến ái, tính dục trước hôn nhân và ngoại tình.
Membres et dirigeants, pouvez-vous faire plus pour soutenir les familles monoparentales sans les juger ou les critiquer ?
Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ?
Il est proposé de soutenir L.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Anh Cả L.
b) Que ressens- tu à l’idée de pouvoir soutenir l’œuvre du Royaume ?
(b) Anh chị cảm thấy thế nào về đặc ân mình có để ủng hộ công việc Nước Trời?
“ Jusqu’à votre vieillesse je suis le Même ; et jusqu’à vos cheveux gris, moi je continuerai à soutenir. ” — ISAÏE 46:4.
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
Il nous est proposé de soutenir Bonnie H.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Bonnie H.
Donc si vous avez des femmes dans divers postes de politique étrangère, elles peuvent se soutenir mutuellement quand il y a des décisions budgétaires prises dans leurs propres pays.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
Prenez exemple sur eux en mettant régulièrement quelque chose de côté pour soutenir financièrement la congrégation et l’œuvre mondiale des Témoins de Jéhovah, suivant ainsi le principe exposé en 1 Corinthiens 16:1, 2.
Hãy noi gương những người như thế bằng cách làm theo nguyên tắc ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 16:1, 2, đều đặn “để dành” một ít tiền hầu đóng góp cho hội thánh và công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
13 Avec foi, supplie Jéhovah de te soutenir.
13 Bằng đức tin, hãy nài xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ.
Jéhovah Dieu se sert de sa force pour soutenir ceux qui font sa volonté.
Đức Giê-hô-va dùng quyền năng để hỗ trợ những ai làm theo ý Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soutenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.