stage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stage trong Tiếng pháp.

Từ stage trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời kỳ thực tập, thời kỳ tập sự, viện, Thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stage

thời kỳ thực tập

noun

thời kỳ tập sự

noun

viện

noun

Thực tập

noun

Tu sais, la femme qui m'a recrutée pour un stage?
Anh biết không, người chủ chỗ em thực tập đấy?

Xem thêm ví dụ

T' as fait un stage de développement personnel?
Cậu giúp cô ta trong buổi thuyết trình hay sao à?
Elle a accepté le stage.
Nó sẽ đi thực tập.
Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
En 1944, il organisa un programme de stage pour inciter les pilotes de bombardier B-29 à utiliser les nouveaux viseurs radar.
Năm 1944, ông đã tổ chức một chương trình nddaof tạo cho các phi công lái máy bay ném bom B-29 để sử dụng loại radar mới phát hiện bom.
Mais si nous donnons nos nouveaux médicaments à ces vers à un stage précoce, nous observons qu'ils sont sains et ont une durée de vie normale.
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
Donc cinq des plus grandes entreprises financières offrent des stages pour les financiers qui retournent au travail.
Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc.
Pour un stage d'entraînement.
Vâng, công việc huấn luyện gì đó....
Ton père m'a dit que tu partais bientôt pour ton stage.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.
Je cherche un stage d'été chez Brewster Keegan.
Tôi sắp nộp đơn xin vào làm ở Brewster Keegan.
J'étais en stage de tennis.
Đấy là trại tập tennis.
Chaque stage s'accompagne d'arts visuels fournis par VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie, et Cozer.
Mỗi màn diễn bao gồm hiệu ứng ánh sáng bởi VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie và Cozer.
De retour en Australie, j’ai suivi après mes études secondaires un stage d’employée de bureau dans un cabinet d’avocats.
Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.
Quand je suis rentrée chez moi, ma famille a constaté tout le bien que ce stage m’avait fait.
Khi trở về nhà, gia đình tôi nhận thấy sự huấn luyện đó đã giúp ích cho tôi nhiều đến mức nào.
Le groupe débutent son travail à HKT48 Theater dès le 26 novembre 2011, et les membres ont commencé d'abord à interpréter les chansons d'un « stage album » intitulé Te o Tsunaginagara, qui avait été initialement réalisé par les Teams S et KII d'SKE48.
Họ ra mắt tại Nhà hát HKT48 vào ngày 26 tháng 11 năm 2011, và đã thực hiện bài hát mang tên "Te o Tsunaginagara", ban đầu được thực hiện bởi SKE48 Team S và KII.
À mon stage.
Bỏ kì thực tập của em.
Stagg Industries
Công ty Stagg.
Les retards dans la création du centre d'Argonne menèrent Arthur Compton à autoriser la construction du premier réacteur nucléaire sous les gradins du Stagg Field de l'université de Chicago.
Sự trì hoãn xây dựng nhà máy ở Rừng Red Gate khiến Compton chuẩn thuận cho Phòng thí nghiệm Luyện kim xây dựng lò phản ứng đầu tiên gần Sân vận động Stagg ở Đại học Chicago.
C'est un stage, en fait.
Thực ra nó là việc thực tập.
Le stage aide les gens à définir leurs objectifs professionnels et à développer leur confiance en leur capacité de réussir.
Cuộc hội thảo này giúp người ta xác định các mục tiêu nghề nghiệp của họ và phát triển tính tự tin trong khả năng thành công của họ.
Le stage est ton billet d'entrée à l'école de médecine.
Chuyến thực tập là tấm vé để con vào trường Y.
C'est où, ton stage?
Em thực tập ở đâu ấy nhỉ?
Malgré les objections de sa tante May, Peter quitte l'équipe de décathlon (en) de son école afin de consacrer plus de temps à son stage chez Stark Industries, en réalité une couverture pour ses activités de lutte contre le crime en tant que Spider-Man.
Với sự phản đối của dì May, Peter đã rời khỏi đội Decathlon (đội tuyển học sinh giỏi quốc gia) của trường Midtown để cậu có thể tập trung vào "Trại thực tập Stark", vốn là bình phong cho các hoạt động chống tội phạm của cậu trong vai Spider-Man.
C'est maintenant qu'il faut postuler ce travail à l'autre bout du pays, ce stage, cette start-up qu'on veut tenter.
Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử.
Cela rendra votre stage plus facile.
Công việc giáo viên thực tập của cậu sẽ dễ dàng hơn đấy.
Ils veulent vous aider, mais ils n'ont pas la moindre idée d'où trouver un stage en agriculture.
Họ muốn giúp bạn, nhưng đơn giản là họ không biết ở đâu có nhận thực tập sinh trong ngành nông nghiệp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.