stade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stade trong Tiếng pháp.

Từ stade trong Tiếng pháp có các nghĩa là sân vận động, giai đoạn, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stade

sân vận động

noun (Grande structure pour les sports et les divertissements en plein air.)

Ils vont au stade.
Họ đi tới sân vận động.

giai đoạn

noun

La rougeur ne doit apparaître qu'au stade final.
Vết ban sẽ ko xuất hiện trừ khi là trong giai đoạn cuối.

bước

noun

Chaque stade numérique est une invitation
Mỗi bước ngoặt số là một lời mời

Xem thêm ví dụ

Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
La mite dont il est question ici est sans doute la mite des vêtements ou teigne, en particulier lorsqu’elle est au stade de larve destructrice.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Donc nous voilà de retour au stade de la voiture à cheval.
Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa.
C'est le deuxième stade.
Chúng ta đang ở giai đoạn thứ 2.
L'Italie a remporté la dernière rencontre, un match amical 2-1 le 10 août 2011 au Stade San Nicola de Bari.
Lần cuối 2 đội gặp nhau là trong trận giao hữu Ý thắng 2–1 vào ngày 10 tháng 8 năm 2011, trên sân Stadio San Nicola, Bari.
Enfin, gardez à l'esprit que vous pourriez être en mesure d'améliorer la vitesse et la réactivité de votre propre site Web, mais qu'à un certain stade, vous risquez de rencontrer des problèmes liés à la lenteur de la connexion Internet des utilisateurs et des réseaux mobiles.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
10 À ce stade de notre étude, nous avons cité ou donné en référence 14 livres bibliques.
10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh.
Nous cherchons des moyens de vérifier fréquemment l'apparition de cancers grâce à un dépistage régulier qui commence quand une personne est en bonne santé et qui permet donc d'arrêter le cancer dès son apparition, avant qu'il ne puisse progresser au-delà du premier stade.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Donc dans la formation restante, dans les filigranes se trouvent les noms de, je crois bien, 46 auteurs et principaux contributeurs qui ont amené le projet à ce stade.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
On y trouve des églises orthodoxes, deux écoles, trois bibliothèques, un hôpital, une école maternelle, et trois stades.
Làng có nhà thờ Chính thống giáo, 2 trường học, 3 thư viện, bệnh viện, nhà trẻ, 3 sân vận động.
À Houston on essaie de décider ce qu'on fait avec ce Stade Enron.
Ở Houston, chúng ta đang cố hình dung phải làm gì với cái sân Enron Stadium.
De plus, on m'a assuré que ça ne passerait pas le stade de projet.
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
CL : À ce stade, je vais prendre quelques instants.
CL: Tại thời điểm này, tôi sẽ mất một vài phút.
Elle s’est tenue dans l’immense stade où Hitler avait fêté ses victoires militaires.
Hội nghị được tổ chức trong vận động trường lớn, nơi đây Hitler đã ăn mừng chiến thắng quân sự của ông ta.
À ce sujet, l’écrivain britannique Richard Rees a fait cette remarque: “La guerre de 1914- 1918 a jeté la lumière sur deux points: Premièrement, la technologie en était arrivée à un stade où elle ne pouvait continuer à se développer sans provoquer de catastrophe que dans un monde unifié. Deuxièmement, l’organisation politique et sociale du monde faisait irrémédiablement obstacle à son unification.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Même lorsqu’elle est au stade de chrysalide, la chenille continue à fournir aux fourmis son miellat ainsi que d’autres substances dont elles raffolent.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
Au stade FICHT les services suivants sont offerts aux supporteurs : Support de navigation et d’information par l’intermédiaire des volontaires.
Các dịch vụ sau đây có sẵn dành cho người hâm mộ ghé thăm sân vận động: Điều hướng và hỗ trợ thông tin từ các tình nguyện viên.
En 1997, le Sri Lanka a organisé dans un grand stade sa première assemblée de district en trois langues.
Vào năm 1997, anh em ở Sri Lanka tổ chức một đại hội địa hạt đầu tiên bằng ba ngôn ngữ trong một vận động trường lớn.
A quel stade en est ce projet ridicule?
Kế hoạch vô lý này chuẩn bị đến đâu rồi?
À ce stade, je vais prendre quelques instants.
Tại thời điểm này, tôi sẽ mất một vài phút.
Lorsqu'un utilisateur d'Analytics demande l'anonymisation d'une adresse IP, le système procède à cette opération dès qu'elle est techniquement réalisable, au stade le plus précoce possible du réseau de collecte.
Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập.
Architecte, il a été conseiller artistique pour le cabinet d'architecture suisse Herzog & de Meuron lors de la réalisation du stade national de Pékin construit pour les Jeux olympiques d'été de 2008.
Ông đã hợp tác với các kiến trúc sư Thuỵ Sĩ Herzog & de Meuron với tư cách là cố vấn nghệ thuật cho công trình Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh xây trong sự kiện thế vận hội 2008.
A ce stade, je voudrais aussi souligner que, avec le plus grand respect pour les personnes que je vais maintenant vous montrer -- je vais vous montrer quelques cas d'autopsies virtuelles -- c'est avec un grand respect pour ces personnes qui sont mortes dans des circonstances violentes que je vous montre ces images.
Tôi muốn nhấn mạnh ở điểm này với lòng tôn trọng to lớn Bây giờ tôi sẽ chỉ cho mọi người Tôi sẽ chỉ ra vài trường hợp mổ xác ảo với sự kính trọng lớn cho những người đã chết vì bạo lực tôi đang đưa cho bạn những hình ảnh.
Vas, au stade, ok?
Vào sân vận động, được chứ?
Non, fais très attention à ce stade.
Không, cháu phải thật cẩn thận trong lúc này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.