stabilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabilité trong Tiếng pháp.

Từ stabilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kiên định, tính vững chắc, tính vững vàng, tính ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabilité

sự kiên định

noun

tính vững chắc

noun

tính vững vàng

noun

tính ổn định

noun

de construire une plus grande stabilité,
xây dựng tính ổn định cao hơn,

Xem thêm ví dụ

Le livre biblique des Proverbes, chapitre 14, versets 1 à 11, montre qu’en laissant la sagesse guider nos paroles et nos actions, nous pouvons dès aujourd’hui connaître dans une certaine mesure la prospérité et la stabilité.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Il y avait trois raisons qui expliquaient la stabilité du Moyen-Orient.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Nous, les parents, nous pouvons maintenir la vie dans la stabilité... avec amour et foi, et la transmettre à la génération suivante, un enfant à la fois.
Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một.
Alors que notre siècle est près de sa fin, les progrès technologiques et les philosophies humaines n’ont pas apporté au monde la stabilité.
Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới.
Sa stabilité est la garantie que ses actions sont toujours dans l’intérêt à long terme de ses sujets.
Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân.
La stabilité que cela fournit donne, aux agriculteurs, la confiance nécessaire pour investir.
Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư.
J’ai la vision de l’Église menée par des dirigeants qui ont une stabilité financière et qui peuvent soutenir l’œuvre du Seigneur de tout leur pouvoir, de tout leur esprit et de toute leur force.
Tôi hình dung ra Giáo Hội với những vị lãnh đạo mà có sự ổn định tài chính và có thể ủng hộ công việc của Chúa với hết khả năng, tâm trí và sức lực của họ.
Bingham apprécie la stabilité que l’Évangile offre quand on change d’environnement.
Bingham biết ơn về cách mà phúc âm đã mang đến một ảnh hưởng ổn định trong khi có các thay đổi về hoàn cảnh.
Qu'ils soutiennent les islamistes ou les libéraux, les priorités des Egyptiens pour ce gouvernement sont identiques, et ce sont les emplois, la stabilité et l'éducation, pas la police morale.
Dù ủng hộ người Hồi giáo hay người theo chủ nghĩa tự do, ưu tiên của người Ai Cập với chính phủ vẫn giữ nguyên, đó là việc làm, sự ổn định và giáo dục, chứ không phải kiểm soát luân lý.
C' est le prix de la stabilité du Sanwa- kai
Chúng ta ko thể để Sanwa- kai trong lộn xộn được
À partir de ce résultat, McClintock émit l'hypothèse qu'il devait exister une structure à l'extrémité du chromosome qui devrait normalement assurer sa stabilité.
Từ bằng chứng này, McClintock đưa ra giả thuyết rằng phải có một cấu trúc trên đầu nhiễm sắc thể mà bình thường sẽ đảm bảo sự ổn định.
Fortifier le peuple de Dieu et contribuer à sa stabilité, au niveau des congrégations et des filiales.
Mục tiêu là giúp cánh đồng và chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt.
(Hébreux 6:1.) La maturité et la stabilité vont de pair.
Sự thành thục và vững vàng đi đôi với nhau.
Mesdames et Messieurs, en attendant le jour où nous pourrons nous passer du fusil, j'espère que nous sommes tous d'accord sur le fait que la paix et la stabilité ne sont pas gratuites.
Thưa quí vị, cho tới ngày đó, ngày mà chúng ta có thể không cần đụng vào súng ống nữa, tôi hy vọng chúng ta có thể cùng đồng ý rằng hòa bình và ổn định không tự nhiên mà đến.
On remarquera également votre stabilité et votre équilibre, votre bon jugement, votre capacité à assumer vos responsabilités, et votre humilité.
Họ cũng sẽ nhận xét thấy bạn là người thăng bằng và ổn định, có tinh thần phán đoán tốt, khả năng thi hành trách nhiệm và tính khiêm nhường.
Elles jouissent ainsi d’un toit, de la protection dont elles ont besoin, de rentrées d’argent régulières et de la stabilité relative qu’apporte un mari même infidèle dans un foyer.
Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy.
Ce sont des ordres qu'il faut exécuter. Ils sont dictés pour que nous puissions créer la stabilité, à partir du chaos.
nhắm vào... chúng ta, để mà chúng ta có thể ổn định những hỗn loạn.
La peur, c'est que plus nous retardons une solution, plus le monde va regarder les US non pas comme un socle de stabilité dans l'économie mondiale, mais comme un lieu qui ne peut pas résoudre ses propres disputes et plus nous repoussons cela, plus nous rendons le monde nerveux, plus les taux d'intérêts vont s'accroître, plus vite nous devrons faire face à un jour d'horrible calamité.
Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó.
Les révisions effectuées après l'accord furent facilitées par les gouvernements britannique et irlandais qui se montrèrent fermes dans leur détermination d'apporter la paix et la stabilité à l' Irlande du Nord.
Những phiên bản thỏa thuận tiếp theo được hỗ trợ bởi chính phủ Anh và Ai-len, những người không bao giờ lay chuyển quyết tâm để mang đến nền hòa bình và ổn định cho Bắc Ai-len.
Un tel environnement sécurise les enfants, leur offre la stabilité familiale ; ils sentent qu’ils comptent et qu’ils sont aimés. — Éphésiens 5:33–6:4 ; Colossiens 3:20.
Con cái lớn lên trong môi trường như thế cảm thấy an toàn và có sự ổn định trong gia đình, đồng thời chúng có cảm giác mình thật sự được yêu thương và quý trọng.—Ê-phê-sô 5:33–6:4; Cô-lô-se 3:20.
Les petits bateaux de mon enfance n’avaient pas de quille pour assurer leur stabilité, pas de gouvernail pour se diriger et pas d’énergie pour avancer.
Những chiếc tàu đồ chơi thời thơ ấu của chúng tôi không có cấu trúc khung tàu vững vàng, không có bánh lái để định hướng đi, và không có nguồn điện.
Certains fondent leurs espoirs sur la stabilité des gouvernements ou sur le dynamisme de l’économie, ou encore ils tablent sur une bonne santé et sur une belle retraite.
Một số người đặt kỳ vọng tương lai nơi các chính phủ bền vững, các triển vọng làm ăn, sức khỏe tốt và sự thảnh thơi ở tuổi nghỉ hưu.
La situation à l’intérieur de la cité, par contre, était loin d’offrir une telle stabilité.
Dù vậy, tình hình trong thành lại rất bất ổn.
Pour l’instant, ce qui me réconforte, c’est de savoir que l’ancre de l’Évangile et le roc de notre Rédempteur nous garantissent stabilité et sécurité.
Bây giờ, tôi được an ủi khi biết rằng cái neo của phúc âm và đá của Đấng Cứu Chuộc sẽ giữ cho chúng ta được vững vàng và an toàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.