université trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ université trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ université trong Tiếng pháp.
Từ université trong Tiếng pháp có các nghĩa là trường đại học, đại học, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ université
trường đại họcnoun (Institution d'enseignement supérieur et de recherche qui remet des diplômes académiques.) Depuis que toutes les universités auxquelles j'avais écrit m'ont refusé. Từ khi tớ xin vào các trường đại học. |
đại họcnoun (Institution d'enseignement supérieur et de recherche qui remet des diplômes académiques.) Depuis que toutes les universités auxquelles j'avais écrit m'ont refusé. Từ khi tớ xin vào các trường đại học. |
trườngnoun Depuis que toutes les universités auxquelles j'avais écrit m'ont refusé. Từ khi tớ xin vào các trường đại học. |
Xem thêm ví dụ
Elle est menée par l'Université de Chicago un an sur deux. Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
Fondée en 1842 par l'Ordre de Saint Augustin, l'université remonte à l'ancienne église fondée par les frères Augustins en 1796 et à leur école paroissiale, Saint Augustine's Academy, fondée en 1811. Được thành lập năm 1842 bởi Dòng Thánh Augustine, nguồn gốc của trường bắt nguồn từ nhà thờ Thánh Augustine, Philadelphia, vốn được các tu sĩ Augustinô thành lập vào năm 1796, và học viện Thánh Augustine, vốn được thành lập vào năm 1811. |
J'étais assis à l'arrière de mon vieux van sur le parking de l'université quand j'ai décidé de me suicider. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
À cette époque les femmes n'avaient pas accès aux universités. Vào thời đó, phụ nữ không được phép đi học đại học. |
Quelle université? Cháu định học đại học ở đâu? |
Ils sont sortis ensemble lorsqu’ils faisaient leurs études à l’université Brigham Young, après la mission de frère Reeves. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,. Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản. |
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989. Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên ở trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989. |
Est-ce que je devais dire à l’université que je ne tiendrais pas mon engagement de prendre la parole ? Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không? |
Aux dernières nouvelles, nous avions 93% d'admission à l'université. Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học. |
Il y a quelques années, un haut dignitaire chinois est venu à Salt Lake City, a visité les sites de l’Église et a fait un discours à l’université Brigham Young. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
Son histoire est parfois considérée comme un canular, et son propriétaire l'a emmené à l'université d'Utah à Salt Lake City pour démentir la rumeur. Mặc dù từng bị nhiều người nghĩ là trò chơi khăm, người chủ của con gà đã đưa nó tới Đại học Utah ở Thành phố Salt Lake để chứng minh sự thật của câu chuyện. |
Il est diplômé du Forman Christian College, une université de Lahore. Ông đã nhận bằng cử nhân ưu tú tại Forman Christian College, Lahore. |
Si c'est si formidable, les universités sont-elles désormais obsolètes ? Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời? |
La technologie est originaire de la Fédération de Russie, et plus précisément de l'Université d'État des mines de Saint-Pétersbourg avec le financement et l'aide du Skolkovo. Công nghệ này có nguồn gốc từ Liên Bang Nga ở St. Petersburg tại Đại Học Khai Thác với tài trợ và sự hỗ trợ từ trung Tâm cải tiến Skolkovo. |
C'est une des plus anciennes universités en exercice en Europe et dans le monde, la plus ancienne du pays, et un des plus importants organismes de recherche et d'enseignement supérieur du Portugal. Đây là một trong những trường đại học lâu đời nhất trong hoạt động liên tục ở châu Âu và thế giới, là trường đại học lâu đời nhất của Bồ Đào Nha, và là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn nhất của quốc gia này. |
J'ai bien failli ne pas aller à l'université Nhưng tôi suýt nữa đã không được học đại học. cho đến khi nhận được hỗ trợ tài chính từ cô tôi. |
Après des études à l'université d'État de Californie, Northridge avec un diplôme en arts graphiques, il dessine des pochettes d'albums pour des groupes comme Poco et America. Sau khi tốt nghiệp Đại học Bang California, Northridge, với bằng nghệ thuật đồ họa, ông đã thiết kế bìa album cho các ban nhạc như Poco và America. |
Essentiellement, il y a cette chute abrupte de la satisfaction conjugale, qui est intiment liée, nous le savons tous, au bonheur au sens large, qui ne remonte pas de nouveau avant que votre premier enfant n'entre à l'université. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
Et le témoignage informel à l’université ? Còn việc làm chứng bán chính thức tại trường học thì sao? |
Tu vas quitter New York pour Austin, et aller à cette satanée université du Texas? Rằng con sẽ rời khỏi New York Chuyển về Austin rồi đi học ở cái Đại Học Texas chết bằm đó? |
Les gens que j'ai décrits tout à l'heure ont reçu la préparation adéquate à l'enseignement, non pas d'une fac ou d'une université, mais en vertu de leur présence dans les mêmes endroits que ceux qui engagent. Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên. |
Et c'est la seule université où on ne délivre pas de diplômes. Đó còn là ngôi trường duy nhất không cấp giấy chứng nhận. |
Qu'est- ce que j'irais faire à l'université? Nếu vào cao đẳng, mình sẽ làm gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ université trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới université
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.