stable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stable trong Tiếng pháp.
Từ stable trong Tiếng pháp có các nghĩa là vững chắc, ổn định, vững chãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stable
vững chắcadjective Un jeune qui est mûr est stable dans ses convictions. Một người trẻ chín chắn sẽ có niềm tin vững chắc. |
ổn địnhadjective Je vous promets un avenir sûr, solide et stable. Tôi đảm bảo với anh một tương lai an toàn, hạnh phúc và ổn định. |
vững chãiadjective Regardez ces petits soldats, solides et stables, Và nhìn vào những chiến binh rắn chắc, vững chãi này. |
Xem thêm ví dụ
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable, Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
stable amour, kiên định của anh. |
En disciples tempérés, nous vivons l’Évangile de manière équilibrée et stable. Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định. |
Lorsque des nuages masquaient le ciel, ils s’orientaient à la houle, des ondulations longues et régulières provoquées par des vents stables. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
2 Sur la terre comme au ciel, l’organisation théocratique de Dieu est stable. 2 Tổ chức thần quyền của Đức Giê-hô-va dù ở trên trời hay ở dưới đất đều có tính cách vĩnh viễn. |
Stable pour les souvenirs, flexible pour les pensées. Giữ lại ký ý. |
Les trois premiers robots sont tous des robots dynamiquement stables. Ba con robot đầu tiên đều là những con có khả năng cân bằng. |
C'est sous ce gouvernement stable qu'éclate réellement l'Affaire Dreyfus. Chính dưới nội các ổn định này lại bùng phát thật sự vụ Dreyfus. |
Le ministère m’assure un bon programme spirituel, et j’ai ainsi une vie organisée et stable. Điều này tạo một lề thói về thiêng liêng khiến cho đời tôi có nề nếp và ổn định”. |
Comment est-il possible que les chauves-souris conservent cette structure sociale complexe et stable avec des capacités cognitives si limitées ? Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế? |
Donc, la possibilité existe de simplement envelopper le tuyau à l'extérieur. Et elle resterait stable et fonctionnerait tout à fait bien. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
Quelqu’un de jeune peut causer bien des difficultés durant l’adolescence et pourtant devenir un adulte stable et respecté. Một người trẻ có lẽ gây nhiều vấn đề lúc còn ở tuổi thanh thiếu niên và rồi khi lớn lên lại trở nên người trưởng thành biết trách nhiệm và được kính trọng. |
Son état est stable, mais il ne réagit à aucun stimulus. Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả. |
Il est stable pour l'instant mais il a besoin de plus de sutures et si cette fixation ne tient pas, il se videra de son sang. Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây. |
Également après la mort de mon père, j’ai trouvé un emploi stable au ministère des Finances. Tôi kiếm được việc làm ổn định ở bộ tài chánh sau khi cha qua đời. |
D'après nos sondages, la cote du sénateur est quasiment stable, et elle augmente même par endroits. Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng. |
Ils commencent ici, ils adorent les yeux des gens, et ça reste assez stable. Chúng bắt đầu từ đây, chúng thích nhìn vào mắt người khác mà đồ thị biểu hiện khá ổn định |
fi est facile de le comprendre une fois que vous commencez à penser en termes de stratégies stables. Bạn sẽ dễ hiểu hơn khi bạn nghĩ theo chiến lược bền vững. |
Le terme technique en génétique pour cet état de choses est c polymorphisme stable ». Thuật ngữ chuyên môn di truyền cho trạng thái này là tính đa hình bền vững. |
J'ai observé la meute la plus célèbre, la plus stable du parc national de Yellowstone. Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone. |
La prédication me permet de rester stable. Thánh chức giúp tôi có sự thăng bằng. |
Les Hébrides ont un climat tempéré frais qui est remarquablement doux et stable pour une telle latitude nord, en raison de l'influence du Gulf Stream. Hebrides có một khí hậu ôn đới mát mẻ, đặc biệt êm dịu và ổn định so với một nơi ở vĩ độ cao như nó, lý do là nhờ ảnh hưởng của hải lưu Gulf Stream. |
Ce sort est partagé par de nombreux autres guerriers de l'époque, incapables de se convertir de la vie chaotique de la guerre de la période Sengoku à la paix plus stable du shogunat Tokugawa. Đó là một điều tất yếu được chia sẻ cùng nhiều chiến binh khác vào thời ấy, những người không thể chịu được sự thay đổi từ cuộc đời hỗn loạn của những cuộc chiến thời Sengoku đến những năm tháng hòa bình của triều đại Tokugawa. |
Margo est stable, mais... Margo ổn định nhưng... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.