stagiaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stagiaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stagiaire trong Tiếng pháp.

Từ stagiaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập sự, thực tập sinh, hậu tuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stagiaire

tập sự

adjective

en tant que stagiaire en gestion en Inde.
ở vị trí của một quản trị viên tập sự ở Ấn Độ.

thực tập sinh

adjective

La première fête était une soirée pour accueillir les nouveaux stagiaires.
Buổi tiệc đầu tiên là bữa tiệc chào đón các thực tập sinh mới.

hậu tuyển

adjective

Xem thêm ví dụ

M. le Stagiaire, arrêtez ces foutaises et soyez honnête.
Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi
En tant qu’étudiante à Belmont University, elle fut stagiaire à Chicago, Illinois, durant 8 mois chez Harpo Productions, une compagnie d’Oprah Winfrey.
Khi học tại Belmont, cô đi thực tập tại Chicago, Illinois trong 8 tháng với Harpo Productions, một công ty của Oprah Winfrey.
J'ai écrit un essai sur ce que je voyais, c'est devenu un article pour le Harvard Business Review appelé « Le stagiaire quarantenaire ».
Thế nên tôi viết một bản báo cáo về những điều tôi thấy, và nó trở thành một bài báo ở Harvard Business Review tên: "Thực tập viên tuổi 40".
J'ai tenu bon lorsque je suis arrivé chez Lehman Brothers en tant que stagiaire en 2008.
Tôi vẫn tin khi vào công ty Lehman Brothers làm thực tập sinh vào năm 2008.
Comment vont nos stagiaires?
MỌi việc thế nào rồi
Le stagiaire vénézuélien Jhonny (JC Gonzalez) tombe amoureux d'April Ludgate (Aubrey Plaza), qui le convainc qu'elle est redoutée et très puissante.
Thực tập sinh người Venezuela Jhonny (JC Gonzalez) yêu April Ludgate (Aubrey Plaza), người đã thuyết phục anh ta cô ấy được nể trọng và có quyền lực.
Ce que vous voyez ici est le travail de stagiaires venant de l'université de Linkoping en Suède.
Nhưng cái bạn đang thấy đây là kết quả thực tập thực sự mà chúng tôi tổ chức cùng trường Đại học Linkoping tại Thụy Điển.
Ben, tu es stagiaire, alors on n'a pas le choix.
Ben, cậu còn đang trong thời kỳ thử việc nên không có lựa chọn.
Où a-t-on pu trouver autant de stagiaires?
Chúng ta lấy đâu ra đống tập sự này?
La première fête était une soirée pour accueillir les nouveaux stagiaires.
Buổi tiệc đầu tiên là bữa tiệc chào đón các thực tập sinh mới.
Tu as un stagiaire?
Em có thực tập sinh à?
EM : Je voulais dire que c'est en fait un projet pour des stagiaires et des travailleurs à temps partiel.
EM: Ý tôi, nó thực sự là, giống như -- Về cơ bản đây là các thực tập sinh và mọi người làm việc bán thời gian.
c'est Kim Young. Il était son stagiaire.
Kim Young đi theo học nghề.
Le dernier stagiaire n'a jamais réapparu!
Thằng bé cuối cùng đi vào Sở Bảo mật chưa từng ra thì phải!
À ce moment- là, j'avais été assigné au service de cardiologie, comme stagiaire en cardiologie.
Lúc đó tôi được giao nhiệm vụ ở khoa tim trực ban khoa tim.
Jo Kwon, anciennement connu sous le nom de Sacre Bleu, a été stagiaire chez JYP Entertainment pendant 7 ans après avoir rejoint la compagnie.
Jo Kwon, trước đây gọi là Sacre Bleu, được đào tạo 7 năm tại JYP Entertainment.
Tu as duré plus longtemps à cet exercice d'interrogatoire qu'aucun stagiaire depuis 15 ans.
Cậu đã trụ lâu nhất trong bài kiểm tra đó hơn bất cứ CT nào trong 15 năm qua.
Malgré ses qualifications, votre fille était stagiaire.
Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc.
Yuna Kim, est née à New York, elle a été stagiaire à la YG Entertainment, avant de quitter l'agence et de rejoindre The Ark.
Yuna Kim sinh ra tại New York và là trainee tại YG trước khi gia nhập The Ark.
Avant que le premier épisode ait été diffusé le 7 avril 2017, il a été révélé que trois stagiaires ont quitté le spectacle: Han Jong-youn (Maroo Entertainment) a quitté l'émission après qu'il a été révélé qu'il avait participé à un scandale d'intimidation, tandis que les stagiaires Kim Shi-hyun (Choon Entertainment) et Nam Yoon-sung (I.One Entertainment) sont partis pour des raisons de santé.
Trước khi tập đầu tiên phát sóng vào ngày 7 tháng 4 năm 2017 đã có ba thực tập sinh rời chương trình: Han Jong-youn (Maroo Entertainment) rời chương trình sau scandal đánh nhau, trong khi thực tập sinh Kim Shi-hyun (Choon Entertainment) và Nam Yoon-sung (I.One Entertainment) rời chương trình vì lí do sức khỏe.
Comme l'explique Geoff Emerick, âgé de 16 ans à l'époque, tout juste entré comme stagiaire chez EMI, et qui est amené à participer en tant qu'assistant à la séance d'overdubs de claviers de George Martin, le 20 février, le mixage de l'album dans son entier cinq jours plus tard est simple : « Tout s'est fait en un seul jour, dans les mains expertes de George Martin, Norman Smith et Richard Langham.
Theo Geoff Emerick, thực tập viên mới có 16 tuổi vào thời điểm đó và là người hỗ trợ Martin trong buổi thu ngày 20, buổi chỉnh âm này là vô cùng đơn giản: "Tất cả chỉ diễn ra trong có 1 ngày qua bàn tay của George Martin, Norman Smith và Richard Langham.
Maintenant, le stagiaire Park Sangmin va nous dire quelques mots.
Và bây giờ, thầy Park Sangmin muốn nói vài lời với chúng ta.
Tu sais combien de stagiaires tueraient pour une place ici?
Cậu biết bao nhiêu tên thực tập sẽ giết để được làm ở đây không?
En attendant mon appel en mission, je travaillais comme stagiaire chez Xerox.
Trong khi chờ đợi sự kêu gọi đi truyền giáo của mình, tôi làm việc với tư cách là một thực tập sinh tại Xerox.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stagiaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.