stabiliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stabiliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabiliser trong Tiếng pháp.
Từ stabiliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là ổn định, bình ổn, cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stabiliser
ổn địnhverb Joe, les signes vitaux de Barry se sont stabilisés. Joe, sức sống của Barry vừa ổn định. |
bình ổnverb |
cố địnhverb Stabilisez sa tête et retournez-le. Giữ đầu cố định và lật anh ta lại. |
Xem thêm ví dụ
C'est pourquoi la dopamine se stabilise quand un aliment devient ennuyeux. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Maintenant le seuil de viabilité est atteint, et la distribution de fréquence a radicalement changé et en fait se stabilise. Bây giờ thì ngưỡng của sựu sống đã đạt tới, và tần suất phân bố đã biến đổi nhanh chóng và ổn định. |
Stabilise- la! Giúp cô ấy bình tĩnh đi! |
Si nous avions commencé en 2005, il aurait fallu des réductions d'émissions de 3% par an pour rétablir l'équilibre énergétique planétaire et stabiliser le climat au cours de ce siècle. Nếu chúng ta bắt đầu năm 2005, sẽ chỉ cần lượng giảm 3% mỗi năm để đặt đến mức cân bằng năng lượng và ổn định khí hậu trong thế kỷ này. |
Mais si vous mangez ce même plat plusieurs jours d'affilée, les niveaux de dopamine vont monter en flèche de moins en moins, et finalement se stabiliser.. Nhưng nếu bạn ăn cùng một món trong nhiều ngày liên tiếp, mức độ dopamine sẽ tăng ít dần, và cuối cùng là cân bằng. |
Ils contribuent à renforcer et à stabiliser l’organisation des activités théocratiques, tant à l’intérieur qu’à l’extérieur des filiales. Bằng cách vận dụng hiệu quả điều đã học, những người tốt nghiệp giúp cánh đồng và chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
Ce déséquilibre, si nous voulons stabiliser le climat, signifie que nous devons ramener les émissions de CO2 de 391 ppm, parties par million, à 350 ppm. Sự mất cân bằng này, nếu chúng ta muốn làm ổn định khí hậu, đồng nghĩa với việc chúng ta cần giảm CO2 từ 391 ppm ( parts per million ) xuống 350 ppm. |
Pendant sa présidence, il a stabilisé les finances de l’Église en exhortant les membres à payer la dîme et l’offrande de jeûne. Trong khi phục vụ trong chức vụ ấy, ông đã làm ngân quỹ của Giáo Hội được ổn định bằng cách khuyên nài các tín hữu đóng tiền thập phân và các của lễ dâng. |
La deuxième pression sur la planète est, bien sûr, la question du climat, le grand problème, où l'interprétation politique de la science est qu'il suffirait de stabiliser les gaz à effet de serre à 450 ppm pour éviter que les températures moyennes n'augmentent de plus de 2 degrés, pour nous éviter le risque de déstabiliser la couche de glace de l'Antarctique de l'ouest qui retiennent 6 mètres -- d'augmentation de niveau, le risque de déstabiliser la couche de glace du Groenland qui elle retient 7 mètres --- d'augmentation du niveau de la mer. Áp lực thứ hai tất nhiên là vấn đề khí hậu -- vấn đề rất lớn -- nơi giải thích chiến lược khoa học cho rằng cần ổn định khí nhà kính ở mức 450ppm để tránh nhiệt độ trung bình vượt quá hai độ C, để tránh nguy cơ gây ra sự mất ổn định cho tầng băng Tây Nam Cực, thứ chứa đến 6m nước biển, nguy cơ gây bất ổn cho tầng băng Greenland, chứa bảy mét nước biển. |
Ils ont la capacité de consolider et de stabiliser l’activité dans un territoire ou une filiale. Họ có tiềm năng giúp cánh đồng cũng như chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
On a réussi à le stabiliser avant qu'il commence vraiment à se décomposer. Chúng tôi đã có thể làm ổn định phần mềm của nó trước khi bị hư hại quá nhiều. |
La double hélice d'ADN est stabilisée essentiellement par deux forces : les liaisons hydrogène entre nucléotides d'une part, et les interactions d'empilement des cycles aromatiques des bases nucléiques d'autre part. Hai mạch xoắn của chuỗi DNA được gắn ổn định bởi hai lực liên kết chính: liên kết hydro giữa các nucleotide của hai mạch và tương tác chồng chất (base-stacking) giữa các base thơm. |
Et je me suis senti comme dans un tourbillon, car après qu'ils l'ont stabilisée, elle s'est retrouvée aux soins intensifs, et j'ai espéré contre tout espoir, qu'elle s'en remettrait. Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục. |
S’il n’y avait pas de gros satellite naturel pour stabiliser l’inclinaison axiale de notre planète, les températures monteraient en flèche et rendraient la vie sur terre probablement impossible. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
La fin heureuse de l’’histoire racontée au cours de cette réunion de témoignage est que l’homme âgé a donné aussitôt une bénédiction de la prêtrise remplie de douceur et d’une grande puissance, à la suite de laquelle l’état de l’enfant blessé s’est stabilisé et il était calme à l’arrivée des secours. Phần kết thúc có hậu của câu chuyện này như đã được cho biết trong buổi họp chứng ngôn là người đàn ông lớn tuổi hơn ngay lập tức đã ban cho một phước lành chức tư tế tuyệt vời, mạnh mẽ làm cho đứa trẻ bị thương được ổn định và nằm nghỉ trước khi các nhân viên y tế đến. |
La pollution était préoccupante dans les années 1980, mais la situation s'est stabilisée avec une diminution des algues et un meilleur apport en oxygène. Sự ô nhiễm là nghiêm trọng trong thập niên 1980, nhưng tình hình đã được ổn định trở lại với các biện pháp làm giảm tảo và tăng ôxy. |
Les Nations unies sont alors intervenues pour stopper le carnage et tenter de stabiliser le pays. Cuối cùng, Liên Hiệp Quốc đã can thiệp để chấm dứt cuộc tương tàn và ổn định đảo quốc này. |
Comment peut on stabiliser ces énormes molécules qui semblent être viables? Làm thế nào bạn có thể ổn định những phân tử khổng lồ này đó dường như có thể làm được |
” Ces soins ont permis de stabiliser la pression dans les yeux de Paul. Phương pháp điều trị này giúp hạ nhãn áp của Paul. |
En France, la taille de la famille moyenne a diminué chaque décennie pendant 150 ans, jusqu’à se stabiliser. Ở Pháp, dân số giảm đều qua mỗi thập kỷ trong vòng 150 năm cho đến khi nó ổn định. |
Mes gravimètres peuvent stabiliser le point focal de la Convergence. Máy trọng lực của tôi có thể ổn định tâm điểm của sự Quần Tụ. |
Vous pourrez remarquer qu'il a de grandes difficultés à se stabiliser. Quý vị để ý rằng anh ta gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng lúc đi. |
Et puis pour ce ligament instable, nous avons mis dans un ligament d'un donneur humain pour stabiliser le genou. Đối với phần dây chằng không ổn định đó, chúng tôi đã đặt dây chằng hiến tặng để giúp ổn định đầu gối. |
D’après des médecins japonais, il rééquilibre les systèmes endocrinien, nerveux et immunitaire, stabilise le rythme cardiaque et la respiration, et peut temporairement soulager les rhumatisants. Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp. |
Reichert utilise tactique respiration pour stabiliser la ligne de mire & lt; b& gt; et tirer & lt; / b& gt; Reichert sử dụng chiến thuật thở ổn định, dấu thập & lt; b& gt; và bắn & lt; / b& gt; |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabiliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stabiliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.