standardiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standardiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standardiste trong Tiếng pháp.
Từ standardiste trong Tiếng pháp có nghĩa là người coi tổng đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standardiste
người coi tổng đàinoun (người coi tổng đài (điện thoại) |
Xem thêm ví dụ
La standardiste lui souhaite la bienvenue en l'appelant Mr James... Hãy làm những điều tốt đẹp nhất cho mình James nhé. |
Une standardiste a répondu, et Karina lui a expliqué le but de son appel. Người trực tổng đài điện thoại trả lời và Karina giải thích mục đích mình gọi. |
Je travaillais à l’administration, ce qui me procurait une grande satisfaction, tandis qu’Esther était standardiste. Chẳng bao lâu sau tôi được giao cho công việc văn phòng, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther trực điện thoại. |
2 C’était la standardiste. 2 Đó là tiếng nói của người trực điện thoại. |
Je suis juste standardiste Công việc của tôi ở đây là trực điện thoại. |
Comment réagir si ce travail nous amène à être mêlé à des pratiques contraires aux Écritures, ce qui pourrait par exemple être le cas d’un standardiste dans un casino ? Nếu công việc đòi hỏi chúng ta làm một điều trái nguyên tắc Kinh Thánh, chẳng hạn như trả lời điện thoại ở sòng bài thì sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standardiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới standardiste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.