start-up trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ start-up trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ start-up trong Tiếng pháp.
Từ start-up trong Tiếng pháp có các nghĩa là khởi động, Khởi nghiệp, sự khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ start-up
khởi động(start up) |
Khởi nghiệp(startup company) |
sự khởi động(start-up) |
Xem thêm ví dụ
C'était une petite start-up que nous avons achetée. Khi chúng tôi mua quy mô nó còn nhỏ. |
Tous les quatre dans une de ces start-up. cả 4 đứa thành một nhóm khởi nghiệp trong một văn phòng. |
Cette start-up est en train de changer fondamentalement la façon dont le gouvernement gère ses affaires. Về cơ bản thì khởi nghiệp đã bắt đầu đổi mới hướng đi chính phủ làm cho kinh doanh từ bên trong. |
Sur la croissance exponentielle des start-up du web et de leur effet sur... Về sự tăng trưởng bùng nổ của các doanh nghiệp internet mới... và hậu quả về... |
Il s'agit de l'histoire d'une start-up évoluant dans un environnement improbable : le gouvernement américain. Đây là câu chuyện của công ty khởi nghiệp thành công trong môi trường không thuận lợi nhất: chính phủ Mỹ. |
L'ironie bien sûr, c'est que toute grande entreprise a démarré en tant que start-up. Hiện tại, điều đáng cười là, dĩ nhiên, mỗi một công ti lớn khởi đầu từ doanh nghiệp qui mô nhỏ. |
Mais beaucoup de personnes y travaillent, des institutions financières aux entreprises technologiques, start-up et universités. Nhưng có nhiều người làm việc trong lĩnh vực này, từ thiết chế tài chính đến các công ty công nghệ, công ty khởi nghiệp và đại học. |
Et en France, une start-up appelée Compte Nickel est en train de révolutionner le secteur bancaire. Và ở Pháp, một doanh nghiệp vừa khởi nghiệp, gọi là Compte Nickel, đang làm cuộc cách mạng cho ngành ngân hàng. |
Les organisateurs ont décidé d'emmener les participants faire le tour des start-up locales. Các nhà tổ chức đã quyết định đưa những người tham gia đi tham quan các startup địa phương. |
Découvrir ce qui compte le plus dans le succès d'une start-up. Tôi muốn tìm ra điều gì quan trọng nhất để khởi nghiệp thành công. |
Souvent, dans la Silicon Valley, personne ne vous prend au sérieux à moins d'avoir deux échecs en start-up. Ở thung lũng Silicon có một chuyện thường được nói đến rằng thậm chí không ai thuê bạn nghiêm túc trừ phi bạn có 2 lần khởi nghiệp thất bại. |
Je travaille en ce moment chez les bureaux de Gingko Bioworks, une start-up en biotechnologie basée à Boston. Tôi hiện tại đang làm tại Ginkgo Bioworks, một cơ sở mới về công nghệ sinh học tại Boston. |
C'est maintenant qu'il faut postuler ce travail à l'autre bout du pays, ce stage, cette start-up qu'on veut tenter. Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử. |
Alan Horsager à l'USC, et on cherche à être commercialisé par la start- up Eos neurosciences, financée par le NIH. Alan Horsager ở USC, và đang trong tiến trình thương mại hóa bởi công ty Eos Neuroscience, gây quỹ bởi NIH. |
Elle manque d'ampleur pour se protéger des changements, et pense constamment aux épreuves difficiles qu'une start-up doit surmonter pour survivre. Nó thiếu cán cân để hỗ trợ sự thay đổi, và nó luôn nghĩ về sự khác biệt lớn đối với công ti khởi nghiệp muốn tồn tại. |
Une start-up allemande a mis au point un téléphone Android spécialement conçu pour gagner en efficacité et réduire le temps d'écran. Một công ty khởi nghiệp công nghệ Đức đã phát triển một chiếc điện thoại Android được thiết kế đặc biệt để đạt hiệu quả và giảm thiểu thời gian màn hình. |
Planetary Resources, une <i>start-up</i> en exploration spatiale va lancer sa première sonde spatiale cette année. Planetary Resources, nơi khởi xướng thám hiểm không gian sắp tổ chức cuộc thăm dò đầu tiên vào cuối năm nay. |
Mon ami Rakeem s'occupe des relations publiques pour une start-up qui fait une fête pour lancer une nouvelle appli, nommée Getcha Buzz On. Bạn tớ Rakeem đang bắt đầu làm PR. Cho một bữa tiệc ra mắt ứng dụng mới. Tên là Getcha Buzz On. |
Quand on me fait signe, je fais le gosse de riche bourré ou le millionnaire de start- up pété, et je lâche les biffetons Nếu tôi có dấu hiệu thì tôi sẽ đụng vào người khác như đứa say... hoặc # tay tỉ phú làm rơi tiền |
Il s'agit du projet que nous avons appelé reCAPTCHA, que nous avons commencé ici à Carnegie Mellon, puis que nous avons transformé en start-up. Dự án này mà chúng tôi gọi là reCAPTCHA, là dự án mà chúng tôi đã bắt đầu ở Carnegie Mellon, rồi chúng tôi biến nó thành một công ty. |
Il s'agit du projet que nous avons appelé reCAPTCHA, que nous avons commencé ici à Carnegie Mellon, puis que nous avons transformé en start- up. Dự án này mà chúng tôi gọi là reCAPTCHA, là dự án mà chúng tôi đã bắt đầu ở Carnegie Mellon, rồi chúng tôi biến nó thành một công ty. |
Elle nous a assuré que dès que la start-up aurait démarré, et que le passage du virtuel à l'actuel serait suffisamment viable... elle nous rembourserait. Nó đảm bảo là ngay khi giai đoạn khởi động bắt đầu... và sự chuyển đổi từ ảo thành thật có thể đứng vững được thì nó sẽ có thể trả lại tiền cho tôi. |
Un de nos collaborateurs les conduit, Alan Horsager à l'USC, et on cherche à être commercialisé par la start-up Eos neurosciences, financée par le NIH. Được thực hiện dưới sự chỉ đảo bởi một trong những cộng tác viên của chúng tôi, Alan Horsager ở USC, và đang trong tiến trình thương mại hóa bởi công ty Eos Neuroscience, gây quỹ bởi NIH. |
Selon les promesses de la psychologie positive, nous parlons de jeu et de ludification. Une start-up a même dit que lorsque quelqu'un est congédié, il est diplômé. Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp |
Le 18 mars 2015, 22e anniversaire de la création de sa première start-up, Lens Technology est introduite en bourse sur le ChiNext, un indice de la bourse de Shenzhen. Ngày 18 tháng 3 năm 2015, kỷ niệm 22 năm thành lập, Lens Technology bắt đầu phát hành loại cổ phiếu A ChiNext ra thị trường trên sàn chứng khoán Thâm Quyến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ start-up trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới start-up
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.