assimilé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assimilé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assimilé trong Tiếng pháp.
Từ assimilé trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị đồng hóa, hàng quân nhân, tương tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assimilé
bị đồng hóaverb tous sont assimilés par cet incroyable et vorace système dynamique qu'on appelle le cerveau. chúng đều bị đồng hóa bởi hệ thống tham lam, năng động mà ta gọi là não |
hàng quân nhânverb (quân sự) hàng quân nhân (viên chức được coi như quân nhân chiến đấu) |
tương tựverb |
Xem thêm ví dụ
En nous efforçant de comprendre, d’assimiler et de pratiquer les principes corrects de l’Évangile, nous devenons spirituellement plus autonomes. Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh. |
(2 Pierre 3:16.) Cependant, ne sous-estimons pas les facultés d’assimilation des enfants. (2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế. |
Maintenant que nous sommes voués à Jéhovah, il est indispensable que nous continuions à assimiler une nourriture spirituelle riche si nous voulons garder un cœur ferme. Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va. |
Elle peut être assimilée aux durs labeurs du pardon ou de la réconciliation, mais elle peut également s'exprimer par elle- même par un simple acte de présence. Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày. |
La partie suivante soulignait que l’étude, autre chose que la lecture superficielle, est nécessaire pour qui veut assimiler la “ nourriture solide ”. Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”. |
Tu as fait une sorte d'assimilation sentimentale à la con entre elle et ta fille. Đó có thể là cảm giác, nhận dạng mơ hồ giữa, ông biết đó, cô ta và con gái anh. |
Du reste, les preuves confirmant l’existence des réalités invisibles sont irréfutables, si bien que la foi elle- même est assimilée à cette démonstration évidente. Hơn nữa, bằng chứng hiển nhiên về những thực tại không thấy được mạnh đến nỗi đức tin được xem như ngang hàng với bằng chứng. |
La levure prend vie et commence à assimiler les sucres, Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ. |
Par exemple, Dieu est assimilé à la lumière (Psaume 104:1, 2 ; 1 Jean 1:5). (Thi-thiên 104:1, 2; 1 Giăng 1:5) Ánh sáng thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời được ví như sự sáng. |
” Ainsi, le dieu Quetzalcóatl, ou Kukulcán, est assimilé à Jésus, et la déesse de la lune à la vierge Marie. Chẳng hạn, họ xem Chúa Giê-su tương đương với thần Quetzalcoatl (Kukulcán), còn trinh nữ Ma-ri tương đương với nữ thần mặt trăng. |
En 1919, tous les membres de la tribu Chilula ont été assimilés à d'autres groupes ou bien ont tout simplement été tués. Và vào năm 1919, hầu như tất cả các thành viên của bộ lạc Chilula đã chết hoặc bị đồng hóa với các bộ tộc khác. |
Pour les besoins de cette parabole, il est censé être incompréhensible ; il est censé être au-delà de notre capacité d’assimilation, sans parler de notre incapacité de rembourser. Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả. |
8 À présent, un rappel important : prenez le temps d’assimiler ce que vous lisez dans la Bible. 8 Một lời nhắc nhở quan trọng cho những người đọc Kinh Thánh là: Hãy dành đủ thì giờ để tiêu hóa những gì bạn đọc! |
Et si on n'assimile pas ça, si on n'intègre pas que nous sommes des mutants, on passe à côté de l'histoire. Và nếu chúng ta không hiểu sâu sắc, nếu chúng ta không chấp nhân chúng ta là những đột biến, chúng ta sẽ hoàn toàn không hiểu câu chuyện. |
Ce pays assimile depuis longtemps la démocractie au capitalisme, le capitalisme à Dieu. Đất nước này từ lâu đã đánh đồng dân chủ với chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa tư bản với Chúa. |
Nous voulions voir si nos discussions familiales sur la bonté fraternelle avaient été assimilées. Chúng tôi muốn quan sát và để xem nếu có bất cứ cuộc thảo luận nào trong gia đình chúng tôi về lòng tốt của anh em có giúp đỡ cho hai đứa bé này học hỏi nguyên tắc đó không. |
C'est déjà assez difficile d'acquérir toutes les techniques, d'essayer d'apprendre toutes les connaissances que vous devez assimiler pour toutes les tâches que vous prenez en charge. Thật không dễ dàng khi học để có những kĩ năng cố gắng học và hiểu tất cả những tài liệu cho bất kì nhiệm vụ nào mà bạn đảm nhận. |
Parmi les mesures d'assimilation, le gouvernement japonais décourage également la pratique de certaines coutumes locales. Nằm trong các hình thức đồng hóa, chính phủ Nhật còn ngăn chặn một số phong tục địa phương. |
• Pourquoi Hébreux 12:16 assimile- t- il Ésaü à un fornicateur ? • Tại sao Hê-bơ-rơ 12:16 liệt Ê-sau vào hàng những người gian dâm? |
Les noms usuels hébreux désignant certains animaux du désert, dont le chacal, ainsi que des oiseaux nocturnes, sont assimilés, dans la pensée juive, aux esprits maléfiques et aux spectres de la nuit des folklores babylonien et perse. Những chữ Do Thái thông thường như chó rừng, những thú vật khác sống nơi sa mạc và chim ăn đêm đã khiến những người Do Thái liên tưởng đến những ác thần hoặc yêu quái trong truyền thuyết của xứ Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ. |
Megan, lui assurant que l'enlèvement était réel, lui explique plus en détail sa découverte : la clé pour permettre une bonne assimilation des augmentations par les tissus vivants était le propre ADN d'Adam, et les Illuminati voulaient l'utiliser pour leurs propres intérêts. Megan, đảm bảo với anh rằng vụ bắt cóc là thật, đã tiết lộ thêm về phát hiện của mình, chìa khóa để augmentation tương thích với mô sống là từ DNA của Adam, và Illuminati muốn sử dụng nó cho lợi ích riêng của họ. |
Assistez- vous à toutes ces réunions, et vous préparez- vous suffisamment pour assimiler la nourriture spirituelle qui vous y est dispensée? Bạn có mặt vào tất cả những buổi nhóm họp này và sửa soạn kỹ lưỡng để hấp thụ thức ăn được dọn ra không? |
Mais pareille idolâtrie peut- elle être assimilée au vrai culte ? Tuy nhiên, chúng ta có thể nào xem việc thờ hình tượng như thế là sự thờ phượng thật không? |
" Vous avez parfaitement raison, et ce n'est pas tout à fait assimilé dans le système. " " Bạn hoàn toàn đúng, và nó không hoàn toàn đồng hóa vào hệ thống. " |
Le fait d’aider les enfants à participer activement à la leçon les aidera à assimiler le point de doctrine enseigné. Việc giúp các em tích cực tham gia vào bài học sẽ giúp các em tiếp thu giáo lý được giảng dạy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assimilé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assimilé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.