strutturato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strutturato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strutturato trong Tiếng Ý.
Từ strutturato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài bản, có cấu trúc, có tổ chức, hiệu quả, sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strutturato
bài bản
|
có cấu trúc
|
có tổ chức(organized) |
hiệu quả(organized) |
sườn
|
Xem thêm ví dụ
Dato di fatto: In tutti gli organismi viventi il DNA, il “software” o codice che controlla in larga misura forma e funzioni cellulari, è strutturato in maniera simile. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Quindi in un tale universo relazionale, se ti imbatti in qualcosa che è ordinato e strutturato come questo o quello strumento o in qualcosa di bello, come tutte le cose viventi, proprio come voi ragazzi in questa stanza Trong một vũ trụ có mối quan hệ như thế, nếu các bạn bắt gặp một thứ gì đó được sắp xếp và tạo thành cấu trúc, như thiết bị này đây, hay thiết bị ở đằng kia, hay một thứ gì đó đẹp đẽ, như tất cả các sinh vật sống, tất cả các bạn trong căn phòng này |
Com’è strutturato Ascoltate Dio? Sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời được biên soạn như thế nào? |
E il modo in cui l'informazione viene strutturata è totalmente inadeguato a far fronte a questo processo. Và cách mà thông tin được xây dựng thì không có khả năng theo kịp quá trình này của não bộ. |
Il punto di vista religioso dice che abbiamo bisogno di calendari, di tempo strutturato, dobbiamo sincronizzare gli incontri. Quan điểm tôn giáo cho rằng chúng ta cần thời gian biểu, chúng ta cần kết cấu thời gian, chúng ta cần đồng bộ hoá (sự kiện) gặp phải. |
Se è così importante, non andrà finanziato, organizzato, sostenuto? in modi più strutturati? Nếu điều này là quá chỉ trích, thì chúng ta không cần nó phải được gây quỹ, tổ chức, hỗ trợ theo những cách có tổ chức hơn sao? |
In alcuni luoghi, esistono ciò che il mio collega, Fred Spier, chiama "le condizioni di Riccioli d'Oro" -- non troppo caldo, non troppo freddo; giusto quanto basta per la creazione di entità strutturate. Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi,Fred Spier, gọi là "những điều kiện Goldilocks" không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng |
Tuttavia non sembra che altri animali all’infuori dell’uomo abbiano una lingua strutturata grammaticalmente. Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. |
Ovviamente non possiamo sapere con precisione come Geova avrebbe strutturato il suo sistema di governo della terra se Adamo ed Eva fossero rimasti fedeli a lui. Dĩ nhiên, chúng ta không biết chính xác Ngài sẽ sắp đặt cách cai trị trên đất như thế nào nếu A-đam và Ê-va vẫn trung thành. |
Nel marketing che si rivolge ad aziende strutturate, l'account based marketing gioca un ruolo chiave nell'espansione del business all'interno degli account dei clienti esistenti (dove, ad esempio, un marketing più ampio del settore non sarebbe sufficientemente mirato per attrarre un cliente esistente). Trong việc tiếp thị các đề xuất kinh doanh phức tạp, tiếp thị dựa trên tài khoản đóng một vai trò quan trọng trong việc mở rộng kinh doanh trong các tài khoản khách hàng hiện tại (ví dụ, tiếp thị công nghiệp rộng rãi hơn sẽ không được nhắm mục tiêu đủ để thu hút khách hàng hiện tại). |
Le formiche vantano una delle organizzazioni sociali più complesse del regno animale, vivendo in colonie strutturate composte da diverse tipologie di membri che svolgono ruoli specifici. Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể. |
“Sono strutturate esattamente come il cemento armato”, aggiunge il summenzionato istituto. Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép. |
Nel suo libro Art of the Comic Book: An Aesthetic History, Robert Harvey afferma che con Watchmen Moore e Gibbons «dimostrarono come mai prima di allora la capacità del medium di raccontare una storia sofisticata che poteva essere strutturata solo in forma di fumetto». Trong Art of the Comic Book: An Aesthetic History, Robert Harvey cho rằng với Watchmen, Moore và Gibbons đã lần đầu tiên chứng tỏ khả năng của truyện tranh trong việc miêu tả những cốt truyện phức tạp chỉ có thể sáng tạo riêng cho loại hình truyền thông này. |
Mio nonno mi insegnò i modi tranquilli e strutturati dei boschi e come la mia famiglia vi fosse legata. Ông dạy cho tôi về cái cách những khu rừng yên ắng và gắn kết với nhau, và làm thế nào mà gia đình tôi cũng gắn chặt với điều đó. |
La lettura di frasi complesse e ben strutturate che si trovano nei libri può essere utile per insegnare al bambino a esprimersi sia a voce che per iscritto. Cho trẻ làm quen với những câu có cấu trúc gãy gọn trong sách vở là cách hữu hiệu để dạy chúng biết diễn đạt ý tưởng của mình khi nói và viết. |
Come è strutturata? Được sắp xếp thế nào? |
Ho cominciato a cercare articoli scientifici su come queste centrifughe siano di fatto costruite a Natanz e ho scoperto che sono strutturate in ciò che è chiamata una cascata, e ogni cascata contiene 164 centrifughe. Tôi bắt đầu nghiên cứu các bài báo khoa học về cách các lò ly tâm được xây dựng ở Natanz và thấy rằng chúng được xây trong các tầng, và mỗi tầng chứa 164 lò ly tâm. |
Il modo in cui strutturate la serata non è tanto importante quanto il tempo che vi investite. Cách sắp xếp sinh hoạt buổi tối của các anh chị em không quan trọng bằng thời gian dành ra cho buổi tối đó. |
Le case coreane tradizionali possono essere strutturate in un'ala interna (anchae) ed una esterna (sarangchae). Ngôi nhà truyền thống Triều Tiên khi xây có thể được chia thành cánh trong (anchae) và cánh ngoài (sarangchae). |
E risulta strutturata in questo modo. Và hóa ra, nó được cấu trúc như sau. |
Ovviamente, attraverso tutte queste tracce c'è un fluente linguaggio non strutturato. Và tất nhiên, thông tất cả các đường thẳng này là dòng chảy ngôn ngữ không cấu trúc. |
E ho strutturato la mia presentazione in un certo modo per la metà del pubblico che è composto da scienziati. Và tôi đã từng như thế đối với một nửa khán giả là những nhà khoa học |
Shaughnessy ha dichiarato: “La complessità e lo stupendo ordine del mondo microbiologico sono così meravigliosamente strutturati che sembrano far parte di un sistema di origine divina”. Shaughnessy nói về tế bào sống có kích thước rất nhỏ bé: “Sự phức tạp và trật tự hoàn hảo của thế giới vi sinh vật được tạo dựng một cách huyền diệu đến nỗi nó có vẻ như một phần của hệ thống mà Đức Chúa Trời đã qui định”. |
Se pensiamo a questa intersezione, le strade per l'intersezione sarebbero il modo in cui la forza lavoro è stata strutturata secondo razza e genere. Nếu chúng ta cân nhắc về nút giao thông, các con đường đến đó sẽ là cách mà lực lượng lao động được xây dựng dựa trên chủng tộc và giới tính. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strutturato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới strutturato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.