studieuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studieuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studieuse trong Tiếng pháp.

Từ studieuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chuyên cần, siêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studieuse

chăm chỉ

(assiduous)

siêng năng

(assiduous)

cần cù

(assiduous)

chuyên cần

(assiduous)

siêng

(diligent)

Xem thêm ví dụ

Le surnom Le Professeur est utilisé par les supporters et les médias britanniques afin de refléter l'attitude studieuse d'Arsène Wenger.
Biệt danh "Giáo sư" được sử dụng bởi người hâm mộ và giới truyền thông Anh vì vẻ ngoài nghiêm nghị của Wenger.
Depuis quelque temps, mes veilles studieuses l’inquiétaient, et peut-être avait-il aperçu la fourche de mon pied.
Từ ít lâu nay, những buổi thức đêm học hỏi của tôi làm cho y lo nghĩ, và có lẽ y đã trông thấy móng chân trẽ của tôi.
Des élèves studieux et joyeux dans le ministère
Các học viên sốt sắng tìm được niềm vui trong thánh chức
Salut, la studieuse.
mọt sách.
Fermina était très studieuse : elle préparait ses leçons avec soin, finissait tous ses devoirs et faisait consciencieusement des exercices d’orthographe.
Fermina là một học viên xuất sắc, chị chăm chỉ soạn bài, làm bài tập, siêng năng tập đánh vần và viết đúng chính tả.
À voix basse, appliqués, studieux,
Ta hằng chú tâm suy ngẫm đêm ngày
Pendant ces années, il se révèle un élève studieux et sérieux.
Suốt đời ông là một quá trình công phu tự học cần mẫn, nghiêm túc.
Il avait d’ailleurs dit à un étudiant : “ Élève studieux, tu vivras assez longtemps pour voir le jour où les enseignements des [...] théologiens querelleurs seront rejetés par tous les authentiques érudits chrétiens. ”
Ông từng nói với một học trò của mình: “Thầy nói với con, sẽ có ngày con nhìn thấy những giáo huấn của. . . các nhà thần học hay tranh cãi. . . bị bác bỏ bởi những học giả Ky-tô chân chính”.
Parmi eux se trouve John Davies, un Gallois de 28 ans, qui se révèle être un élève capable, studieux, doté d’un tempérament doux et généreux.
Trong số này có một người xứ Wales 28 tuổi tên John Davies, tỏ ra là một học viên có khả năng, làm việc cần , bản chất hòa nhã và rộng lượng.
En 2006, les abeilles ont commencé à disparaître, si soudainement, et ce petit gamin studieux qui allait à l'école et travaillait sur les insectes (Rires) est devenu très utile dans ce monde.
Năm 2006, ong mật bắt đầu biến mất, và rồi, việc cậu nhóc mọt sách này đến trường làm việc với những con bọ- (Cười)- trở nên vô cùng có ích.
Généralement, comme ils sont plus studieux, ils deviennent de meilleurs proclamateurs, à condition qu’ils ne se laissent pas gagner par l’ambition et les objectifs du monde.”
Thông thường họ trở thành những người tuyên bố khá hơn vì họ siêng học hơn, miễn là họ không có quá nhiều tham vọng theo đuổi sự nghiệp thế gian”.
Elle traîne et embête constamment son voisin studieux et sérieux, Akuru Akutsu, à qui la mère de Yoshiko voudrait qu'elle se marie.
Cô liên tục bị quấy rầy và gây phiền nhiễu cho Akuru Akutsu, mẹ của Yoshiko muốn cô kết hôn với người này.
Tu penses que tu n’es pas du genre studieux.
Có lẽ bạn cho rằng mình không phải “người ham học”.
Matias était intelligent et studieux.
Matias là người tận tụy và thông minh.
Elle était vraiment différente : très polie, studieuse, et toujours décemment vêtue ; en outre, contrairement aux autres filles, elle ne flirtait jamais avec les garçons.
Cô ấy thật là khác biệt—rất lễ phép, siêng học và luôn luôn ăn mặc khiêm tốn; ngoài ra, không như các cô gái khác, cô không bao giờ lẳng lơ với nam sinh.
En 2006, les abeilles ont commencé à disparaître, si soudainement, et ce petit gamin studieux qui allait à l'école et travaillait sur les insectes ( Rires ) est devenu très utile dans ce monde.
Năm 2006, ong mật bắt đầu biến mất, và rồi, việc cậu nhóc mọt sách này đến trường làm việc với những con bọ - ( Cười ) - trở nên vô cùng có ích.
Mieux vaut un juif studieux qu'un persan gâté.
Một tên Do Thái siêng năng còn hơn một tên Ba-Tư lười biếng, to mồm hơn tất cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studieuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.