structure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ structure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ structure trong Tiếng pháp.
Từ structure trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấu trúc, cơ cấu, bố trí, kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ structure
cấu trúcverb noun (configuration des éléments d'un système) Mais la structure de base est exactement la même. Nhưng cấu trúc cơ bản là như nhau. |
cơ cấunoun Nous pouvons le faire avec les structures politiques existantes. Chúng ta có thể làm được với cơ cấu chính trị hiện tại. |
bố trínoun |
kiến trúcnoun (từ cũ, nghĩa cũ) kiến trúc) Donc tu imagines réellement que l'architecte de cette structure userait deux fois de la même tromperie. Cậu tưởng tượng cấu trúc của các kiến trúc sư này dùng để lừa cùng lúc hai lần. |
Xem thêm ví dụ
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
Si vous avez ajouté des annotations de balisage de données structurées à votre site Web, le module complémentaire peut renseigner et mettre à jour les attributs correspondants directement depuis votre site Web dans le flux. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Donc, après plusieurs années, je me suis ajustée et j'ai beaucoup d'images mentales vraiment géniales et saisissantes avec beaucoup de raffinement et une structure analytique en arrière plan. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Enfin, parce que c'est une structure offshore, nous pouvons réfléchir à comment la faire contribuer à une activité d'aquaculture offshore. Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi. |
Di Tomasso se trouve dans la structure adjacente. DiTomasso thì đang trong khu nhà kế ngay đó. |
Nous recommandons d'utiliser le balisage de données structurées sous la forme de fils d'Ariane28 lors de l'affichage de ce type de contenu. Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn. |
Bien que très structurées, les discussions étaient animées, parfois même houleuses. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
La structure principale de l’usine sera restaurée. Diện tích còn lại của khu chợ sẽ được xây dựng lại. |
il a structuré son organisation pour le protèger de la même manière. Nó cơ cấu tổ chức để bảo vệ mình giống hệt thế |
Les pièces de ce bâtiment sont comme les îles d'un archipel, ce qui signifie que les ingénieurs en mécanique sont équivalents à des ingénieurs en écologie, et ils sont capables de structurer les biomes dans ce bâtiment de la façon dont ils le souhaitent. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
En 1916, G.N. Lewis proposa qu'une liaison chimique se forme par l'interaction de deux électrons liants rapportés, avec les molécules présentées comme des structures de Lewis. Năm 1916, Gilbert N. Lewis đề xuất rằng một liên kết hóa học hình thành bởi sự tương tác của hai điện tử liên kết góp chung, với biểu diễn của các phân tử như là cấu trúc Lewis. |
Comme tous les vieux villages, Villagrande n'aurait pas pu survivre sans sa structure, sans ses murs, sans sa cathédrale, sans la place du village, car la défense et la cohésion sociale ont défini sa conception. Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
Cette structure implique que toute modification de l'état au niveau de la campagne aura un impact sur les états des groupes d'annonces, des annonces et des mots clés qu'elle contient. Cấu trúc này có nghĩa là những thay đổi trạng thái ở cấp chiến dịch sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của nhóm quảng cáo, quảng cáo và từ khóa trong chiến dịch đó. |
La structure de la queue fut une énigme pour les astronomes pendant plusieurs années. Cấu trúc 6 đuôi của sao chổi này là một thách đố cho các nhà thiên văn học trong nhiều năm. |
Tout comme les pierres de construction de nos maisons soutiennent le reste de la structure, les expériences de notre vie deviennent également les pierres de construction de notre témoignage et augmentent notre foi au Seigneur Jésus-Christ. Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tout comme dans les autres domaines et la langue, nous savons qu'il est difficile pour les gens d'analyser des phrases très complexes avec une sorte de structure récursive. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
En travaillant avec un vieux matériau, l'une des premières formes de vie sur la planète, beaucoup d'eau et un peu de biologie synthétique, nous avons pu transformer une structure faite de carapaces de crevettes en une architecture qui se comporte comme un arbre. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
Je vais employer les paroles d’un cantique du séminaire pour structurer mon discours : Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi: |
Malgré leur étonnante diversité de formes et de fonctions, nos cellules constituent un réseau structuré complexe. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
À l’écrit, le style est plus formel et la structure des phrases plus complexe que dans le parler de tous les jours. Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày. |
Beaucoup d'entre vous savent à quoi ça ressemble, sauf qu'à l'intérieur de ce sein, il y a toutes ces jolies structures arborescentes qui se développent. Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây. |
Et ensuite nous cherchions les minuteurs et les structures de données et nous essayions de les mettre en relation avec le monde réel -- avec des cibles potentielles du monde réel. Rồi chúng tôi tìm bộ timer và cấu trúc dữ liệu và cố liên hệ chúng với thế giới thực -- tới các mục tiêu trong thế giới thực. |
C'est une grande structure construite dans la ville romaine d'Oplontis (la moderne Torre Annunziata), environ 10 mètres plus bas que le niveau moderne. Bản thân của dinh thự này là một cấu trúc lớn nằm tại thị trấn La Mã cổ đại Oplontis (thuộc Torre Annunziata ngày nay), dưới mặt đất hiện tại khoảng mười mét. |
Il existe environ 62 000 actions d'Arsenal, qui ne s'échangent pas sur un marché d'échange public comme la Bourse de Londres, mais occasionnellement sur OFEX, un marché indépendant dédié aux plus petites structures. Chỉ có 62.217 cổ phần của Arsenal được phát hành; họ không được tham gia giao dịch trong các trao đổi công cộng chẳng hạn như Thị trường Tập đoàn FTSE hoặc Thị trường Đầu tư Lựa chọn London; và họ tương đối ít khi tham gia giao dịch tại hệ thống sàn chứng khoán ICAP và Thị trường Trao đổi Chứng khoán Phái sinh, một thị trường chuyên biệt. |
Pourtant, les animaux autres que l’homme ne semblent pas avoir de langage grammaticalement structuré. Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ structure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới structure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.