substituer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ substituer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substituer trong Tiếng pháp.
Từ substituer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thế, thay thế, đánh tráo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ substituer
thếverb |
thay thếverb Les variables peuvent être substituées dans le format $(variable). Exemples & Các biến số có thể được thay thế với dạng $(biến số). Ví dụ |
đánh tráoverb |
Xem thêm ví dụ
Quelqu'un a substitué le sac. Ai đó đã tráo túi tiền |
Elle demande donc à Ruth de se substituer à elle dans un mariage par rachat, un mariage léviratique. Vì thế bà hướng dẫn Ru-tơ cách thay bà kết hôn với người có quyền chuộc sản nghiệp, tức với anh em họ hàng của chồng bà. |
Quand un groupement thiol est substitué à un atome d'hydrogène dans un alcane, il y a deux manières de nommer le thiol résultant : le suffixe -thiol peut être ajouté au nom de l'alcane. Khi nhóm thiol được thay thế vào trong ankan thì có một số cách đặt tên cho các thiol được tạo ra: Phương pháp được ưa chuộng nhất (được IUPAC sử dụng) là thêm hậu tố -thiol vào tên của ankan. |
Le fait de demander aux élèves de substituer leur propre nom à l’un de ceux qui apparaissent dans les versets d’Écriture, permet de rendre l’enseignement scripturaire plus personnel. Việc mời các học sinh thay tên của họ vào một cái tên nằm trong một câu thánh thư giúp làm cho những lời giảng dạy trong thánh thư trở nên riêng tư hơn. |
Chaque matin, le directeur de cette galerie substitué une nouvelle image, qui se distingue par la coloration plus brillante ou harmonieux, pour l'ancien sur les murs. Mỗi buổi sáng, người quản lý của phòng trưng bày này thay thế một số hình ảnh mới, phân biệt bằng cách tô màu rực rỡ hơn hoặc hài hòa, cho người già khi các bức tường. |
Nous avons un besoin fondamental de nourriture mais, à un moment donné, le désir plus grand de jeûner peut lui être substitué. Chúng ta có một nhu cầu thiết yếu đối với thức ăn, nhưng trong một lúc nào đó thì ước muốn đó có thể bị gạt ra một bên để nhường chỗ cho một ước muốn mạnh mẽ hơn để nhịn ăn. |
(Genèse 22:14; Exode 17:15; Juges 6:24; en français, voir la version Darby qui suit la même ligne de conduite.) Néanmoins, à l’exemple de Tyndale, les traducteurs ont substitué le plus souvent les termes “SEIGNEUR” ou “DIEU” au nom divin. Tuy nhiên, theo gương của Tyndale, những người dịch thuật trong hầu hết các trường hợp đã thay thế “CHÚA” hay “ĐỨC CHÚA TRỜI” cho danh của Đức Chúa Trời. |
Je sais bien que, trop souvent, vous devez vous substituer aux parents. Tôi nhận thấy rằng trong thời gian tới cô phải đại diện cho cả phụ huynh lẫn giáo viên. |
On prétendait qu'il était un enfant substitué, une bête. Một số người nói rằng cậu ta là quỷ đội lốt người. |
Mais quand on se sert d'un ordinateur, on peut simplement substituer. Nhưng khi bạn dùng máy tính, bạn có thể chỉ cần thay thế. |
Ils peuvent se substituer les uns aux autres dans l'alimentation. Nó có thể được sử dụng thay thế cho nhau với giá trị mang. |
Du bicarbonate de sodium peut également être substitué au kansui. Trứng cũng có thể được thay thế cho kansui. |
Pire encore, certains fournisseurs comprirent qu'ils pouvaient substituer un produit qui passait pour de l'héparine dans les tests. Tệ hơn, một số nhà cung cấp nhận ra rằng họ có thể thay một sản phẩm nhái heparin trong các cuộc kiểm định. |
Aucune des deux ne supplante l’autre et il est certain que l’Église, aussi bonne qu’elle puisse être, ne peut se substituer aux parents. Không tổ chức nào thay thế cho tổ chức kia, và chắc chắn là Giáo Hội, ngay cả trong điều kiện tốt nhất, cũng không thể thay thế cho cha mẹ. |
Personne ne peut se substituer à la justice. Bởi vì công bằng là công bằng, và công lý là công lý. |
En quelques années, ils ont planté des milliers d’arbres, rapporté de la terre arable, substitué de magnifiques étendues d’eau aux affreuses fondrières et remplacé les voies ferrées par des sentiers pédestres. Trong vòng đôi ba năm, người ta đã trồng hàng ngàn cây, thay lớp đất trên mặt, biến những hốc sâu xấu xí thành hồ xinh đẹp, và làm những đường rầy xe lửa thành lối đi. |
Un homme ne peut se substituer à une machine. Đừng bao giờ giao 1 con người làm việc của máy. |
Des personnes de confiance, amis ou membres de la famille, peuvent soutenir le père et la mère face à la situation difficile, en veillant bien sûr à ne pas se substituer à eux. Những người bạn đáng tin cậy và thân nhân có thể ủng hộ các cha mẹ trong việc ứng xử với tình thế khó khăn; nhưng dĩ nhiên, họ nên thận trọng để không lấn chiếm vị thế của cha mẹ. |
Ce que nous faisons, c'est prendre quelque chose qui mobilisait une équipe de cinq ou six personnes pendant sept ans et y substituer quelque chose qui prend 15 minutes à une seule personne. Điều chúng tôi đang làm là thay thế những thứ mà trước đây cần một đội 5 hoặc 6 người làm trong 7 năm bằng một công việc trong 15 phút của một người. |
Les tracteurs ont été inventés pour substituer la puissance mécanique au labeur physique de l'homme. Máy kéo được phát triển để dùng sức mạnh kĩ thuật thay thế cho sự lao lực của con người. |
Donc abscisses a l'origine de 4 et moins 3 signifie que lorsque vous substituer x de l'une de ces valeurs dans le equation, on obtient y est egal a 0. Vì vậy x- chặn 4 và trừ 3 có nghĩa là khi bạn thay thế x của một trong những giá trị này vào các phương trình, bạn sẽ có được y là bằng 0. |
Dans une lettre qui lui était adressée à ce sujet, S. du Toit a reçu la directive suivante: “On laissera le nom propre du Seigneur, Jéhovah ou Jahvê, partout où il apparaît, sans le traduire [comprenez: sans lui substituer les mots ‘Seigneur’ ou ‘Dieu’].” Du Toit nhận được một văn thư chỉ thị, trong đó có những lời hướng dẫn như sau: “Danh riêng của Chúa là Giê-hô-va hay Ya-vê phải được giữ nguyên, không dịch ra [tức là không thay thế bằng chữ Chúa hay Đức Chúa Trời] trong toàn thể cuốn Kinh-thánh”. |
Cependant, bien que la thérapie puisse soutenir la volonté de quelqu’un, elle ne peut pas s’y substituer. Tuy vậy, mặc dù sự điều trị có thể ủng hộ ý muốn của một người, nhưng không thể thay thế cho ý muốn đó được. |
Dans le cas de composé aromatique hétérocyclique et de benzène substitué, les différences d'électronégativité des parties de l'anneau influencent le comportement chimique qui sinon serait équivalent. Trong trường hợp của các chất thơm dị vòng và các benzen được thế, sự khác biệt về độ âm điện giữa các phần của vòng có thể có thể chiếm ưu thế trong hoạt động hóa học của các liên kết vòng thơm, nếu không thì tương đương nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substituer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới substituer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.