substance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ substance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substance trong Tiếng pháp.
Từ substance trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất, thực thể, nội dung chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ substance
chấtnoun Ils sont utilisés pour le transport des substances dangereuses. Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm. |
thực thểnoun |
nội dung chínhnoun |
Xem thêm ví dụ
1923 Gilbert N. Lewis et Merle Randall publient Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances, premier traité moderne de thermodynamique chimique. Năm 1923 Gilbert N. Lewis và Merle Randall xuất bản Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances (tạm dịch Nhiệt động lực học và Năng lượng tự do của các hợp chất hóa học), luận văn hiện đại đầu tiên về nhiệt động hóa học. |
Beaucoup de substances des cigarettes peuvent causer des mutations nuisibles dans l'ADN, ce qui provoque des cancers. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
L’alcool, le tabac, la drogue, la pornographie et le jeu ne sont que quelques exemples des substances dangereuses et des habitudes créant une accoutumance que nous savons devoir éviter. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Ils sont utilisés pour le transport des substances dangereuses. Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm. |
Elle nécessite du calcium et d'autres substances chimiques tirées d'une nouniture chèrement acquise. Nó cũng đòi hỏi canxi và các hóa chất khác được tách ra từ nguồn thức ăn không dễ gì kiếm được. |
On croit qu'une personne peut devenir accro à ces substances. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
La nicotine, le monoxyde de carbone et d’autres substances chimiques dangereuses contenues dans la fumée de cigarette entrent dans le système sanguin de la mère et sont transmis directement à l’enfant dans l’utérus. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
J'ai combiné ces deux idées et j'ai formulé une hypothèse: est- ce que les substances cancérigènes peuvent diminuer grâce à la marinade et est- ce- que cela peut être dû à la différence de PH? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
Je veux connaître la substance tu as donnée à Emma Craven. Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven. |
« La [substance] meurtrie de mon cœur, “Những điều [hư hại] của tâm hồn, |
□ Les placards de rangement, les toilettes et les vestiaires doivent être propres et en ordre ; on ne doit pas y trouver de substances, d’objets personnels ou de déchets très combustibles. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
Il mélangeait ça à des substances psychédéliques. Nó từng cắt nó làm ma túy. |
» Nous étions surpris que des tournesols poussent dans un sol abîmé par des équipements agricoles et de déneigement et par l’accumulation de substances qui n’en faisaient certainement pas une terre idéale pour des fleurs sauvages. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
D’autres substances réduisent fortement les pertes sanguines au cours de l’opération (aprotinine, antifibrinolytiques) ou contribuent à réduire les saignements importants (desmopressine). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Même lorsqu’elle est au stade de chrysalide, la chenille continue à fournir aux fourmis son miellat ainsi que d’autres substances dont elles raffolent. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
Les vidéos traitant de drogues ou de substances dangereuses à des fins pédagogiques, documentaires ou artistiques sont généralement adaptées à la publicité, tant que la consommation de drogues ou l'abus de substances illégales ne sont pas explicites ou glorifiés. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
Les Indiens d’Amérique qui sont membres de la Native American Church qualifient le peyotl, un cactus qui contient une substance hallucinogène, de “ révélateur de la connaissance cachée ”. Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”. |
La moule Bathymodiolus vit dans un des endroits les plus hostiles de la planète, la dorsale médio-atlantique. Dans ce secteur, des cheminées hydrothermales crachent des substances chimiques très toxiques qui altèrent continuellement le code génétique du petit animal. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
Ces bactéries transforment l’azote atmosphérique en substances utilisables par les plantes. Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ. |
Ça n'est pas que les substances chimiques ne soient pas importantes dans les troubles psychiatriques. Thực ra, không phải các hóa chất là không quan trọng ở các chứng rối loạn tâm thần. |
Maintenant imaginez une pièce pleine de gens disant, en substance, " Je suis super et pas vous. " Bây giờ hình dung một khán phòng đầy người nói rằng, kiểu như. " Tôi tuyệt vời còn bạn thì không. " |
Le reste du camembert est une substance très mystérieuse qu'on appelle l'énergie noire. Phần còn lại của cái bánh là một loại vật chất bí ẩn có tên là năng lượng tối. |
Et je me suis souvenu - j'ai passé beaucoup de temps sur des bateaux de pêche - je me suis souvenu que des pêcheurs m'avaient dit qu'ils pouvaient toujours savoir si un requin pèlerin s'était pris dans leurs filets, parce qu'il laisse derrière lui cette substance noire. Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này. |
Cette énergie intrinsèque est ce que nous appelons la masse d'une particule, et en découvrant le boson de Higgs, le LHC a prouvé que cette substance était réelle, parce que c'est de ça dont les bosons de Higgs sont fait. Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs. |
Se fixer des objectifs c’est, en substance, « commencer avec la fin à l’esprit ». Về cơ bản, việc đặt ra mục tiêu là “biết được từ đầu kết quả mà ta mong muốn.” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới substance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.