superbe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superbe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superbe trong Tiếng pháp.

Từ superbe trong Tiếng pháp có các nghĩa là lộng lẫy, nguy nga, hoa lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superbe

lộng lẫy

adjective (văn học) nguy nga, lộng lẫy; oai vệ)

Elles étaient toujours superbes, car les danseurs étaient professionnels
Và chúng thật lộng lẫy, vì tất cả những vũ công đều chuyên nghiệp

nguy nga

adjective (văn học) nguy nga, lộng lẫy; oai vệ)

hoa lệ

adjective

Xem thêm ví dụ

Tu es superbe.
Trông cậu tuyệt đấy.
Ils ont découvert non seulement les magnifiques panoramas de la région, avec ses montagnes et ses vallées superbes, et le merveilleux esprit des Jeux internationaux dans toute leur splendeur, mais également la beauté qui caractérise cette ville.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Superbe, remarquable.
Xinh đẹp và tài giỏi.
Glacial, mais superbe.
Lạnh cóng nhưng tuyệt đẹp.
qui sont avec des filles superbes.
... chia tay với 1 phụ nữ đẹp
Il peut faire des actions superbes.
Anh ấy có thể thực hiện các thao tác thực sự tốt.
Espèce endémique australienne, on trouve le ménure superbe dans les forêts du sud-est de l'Australie, du sud du Victoria au sud-est du Queensland.
Là một loài đặc hữu Úc, chim lia lớn có thể được tìm thấy trong khu rừng phía đông nam Australia, từ miền nam Victoria đến đông nam Queensland.
Superbement messire.
Tất nhiên, thưa ngài.
Tu es superbe.
trông thật lộng lẫy.
Superbe.
Đẹp đấy.
Mon côté superbe va te donner 5 minutes pour sortir.
Tôi khoan dung độ lượng một lần, cho anh 5 phút trốn chạy.
De même, la conception complexe et l’ordre superbe de l’univers attestent nettement l’existence d’un Créateur éminent.
Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
Bon, les poissons dans les aquaria étaient superbes à voir, mais ils ne communiquaient pas vraiment avec les gens.
Lũ cá trong bể trông rất đẹp đẽ, nhưng chúng không thực sự tương tác với mọi người.
Il en est ressorti un portrait de l'Amérique superbe et compliqué.
Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ.
Superbe plage.
Bãi biển lộng lẫy.
Plus sérieusement, tes tatouages, ils sont superbes.
Mà này, nghiêm túc nhé, hình xăm của anh đẹp lắm.
Et en un instant, ces lions sont revenus vers nous, et Beverly a pu prendre une superbe photo.
Không phải chỉ trong phút chốc mà những con sư tử này quay trở lại với chúng tôi. để Beverly có thể chụp được 1 bức ảnh đẹp như vậy.
C'est vraiment superbe.
Quá đẹp.
Tu es superbe.
Cô xinh đẹp mà.
L’homme superbe qu’elles avaient aimé et honoré était accroché sans vie sur la croix.
Con người cao cả mà họ yêu thương và kính trọng bị chết treo trên thập tự giá.
Mais l'avantage de ce petit inconfort social, quand il s'agit de courir par de fortes chaleurs sur de longues distances, nous sommes superbes, les meilleurs sur la planète.
Nhưng ưu điểm đó chỉ đem lại một chút khó chịu về cộng đồng đó là trên thực tế, khi tiến hành chạy dưới điều kiện nắng nóng trong một quãng đường dài, chúng ta là vô địch, chúng ta giỏi nhất trên hành tinh.
On m’a remis en prix un superbe violon dans un étui de crocodile.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
Vous avez obtenu une superbe offre.
Đó là một bản hợp đồng tuyệt vời cô đã kiếm cho anh ta.
Tu es superbe, chérie.
Trông tuyệt lắm nhóc ạ.
Superbe mousse.
Bọt kem thật tuyệt vời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superbe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.