superficie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superficie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficie trong Tiếng pháp.

Từ superficie trong Tiếng pháp có các nghĩa là bề mặt, diện tích, bề ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superficie

bề mặt

noun (nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt)

L'eau recouvre deux fois plus de la superficie de la planète que la terre.
nước chiếm gấp đôi diện tích bề mặt hành tinh so với đất.

diện tích

noun

Ce n’est pas tant la superficie que la qualité de ces zones qui compte.
Không chỉ diện tích mà cả chất lượng của những vùng được bảo tồn cũng quan trọng.

bề ngoài

noun (nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt)

Xem thêm ví dụ

Mais, peu importe combien de fois nous coupons les boîtes, la superficie totale est toujours la somme des surfaces de tous les bouts.
Nhưng, d�� ta có chẻ đôi bao nhiều lần đi chăng nữa, tổng diện tích của các mảnh ấy vẫn là diện tích của hình vuông ban đầu.
En juin 1995, c’était une plateforme de 1 250 hectares destinée à accueillir le nouvel aéroport. Du coup, la superficie de Hong-Kong avait augmenté de près de 1 %.
Cho đến tháng 6-1995, nơi này đã biến thành một bãi đất rộng 1.248 hecta sẵn sàng cho công trình xây cất phi trường mới, và lãnh địa Hồng Kông được nới rộng thêm gần một phần trăm.
À cette époque, la ville a une superficie de 17,45 km2 et une population de 86 000 habitants.
Vào thời điểm hợp nhất, diện tích thành phố là 17,45 km2 và dân số là 86.000 người.
Elle a une superficie de 11237 km2, couvrant 0,89 % de la superficie totale de l'Iran.
Tỉnh có diện tích 11.237 km 2, chiếm 0,89% tổng diện tích ở Iran.
Le BCNM a une superficie de 54 km2.
BCNM có diện tích 54 km2.
Il y en a une autre estimation qui suggère que 30 millions d'hectares de terres en Europe, ce qui équivaut à la superficie de la Pologne, seront libérés par les agriculteurs entre 2000 et 2030.
Một ví dụ khác thì cho thấy 30 triệu ha đất ở châu Âu, với diện tích tương đương diện tích của Ba Lan, sẽ bị nông dân bỏ trống vào khoảng năm 2000 đến 2030.
Le professeur Shiloh a estimé que la ville yebousite couvrait une superficie d’environ 6 hectares.
Giáo sư Shiloh ước tính rằng thành Giê-bu-sít rộng khoảng 6 hecta.
La Grèce compte un nombre considérable d'îles dont l'estimation va de 1 200 à 6 000 en fonction du critère retenu (minimum de superficie) dans le décompte.
Hy Lạp có khá nhiều đảo, ước tính vào khoảng 1.200 đến 6.000, tùy theo cách người ta định nghĩa đảo (dựa theo kích thước tối thiểu).
La plus grande province par sa superficie est Nakhon Ratchasima, la plus petite Samut Songkhram.
Tỉnh có diện tích rộng nhất là Nakhon Ratchasima, tỉnh hẹp nhất là Samut Songkhram.
Non, je le sais bien, mais on parle d'une grande superficie à couvrir.
Không, tôi biết chứ, nhưng chúng ta đang nói về nhiều khu vực bao phủ ở đây.
Le Dartmoor comprend la plus grande superficie de granite de Grande-Bretagne, couvrant 625 km2 à la surface, bien que la plus grande partie soit recouverte de tourbe.
Dartmoor bao gồm khu vực đá hoa cương lớn nhất ở vương quốc Anh, với diện tích bề mặt 625 km2 (241 sq mi), mặc dù hầu hết chúng nằm dưới bề bùn lắng đọng.
L'homme est présent dans la région depuis la préhistoire, mais c'est surtout au XIXe siècle que l'influence humaine fut la plus marquante, la quasi-totalité de la superficie du parc étant alors déboisée.
Khu vực có sự xuất hiện của con người ngay từ thời tiền sử, nhưng đặc biệt là trong thế kỷ thứ 19 là khoảng thời gian mà ảnh hưởng của con người là nổi bật nhất, khi gần như tất cả các loài tại đây đều bị xóa sổ.
Remarque : Si vous souhaitez également mesurer la superficie d'un lieu, reliez le dernier point au premier, puis appuyez sur Fermer la forme.
Lưu ý: Nếu bạn cũng muốn đo diện tích của một vị trí, hãy nối với điểm đầu tiên và nhấn Đóng hình đo.
Les suites sont composées quant à elles d'une grande salle de bains, d'un salon, d'une chambre et ce dépendant de la superficie de la suite.
Các dãy phòng được sáng tác trên khác một phòng tắm lớn, một phòng khách, một phòng ngủ và nó phụ thuộc vào kích thước của bộ này.
La région des lacs de Mazurie s'étend à environ 290 km à l'est de la Vistule inférieure jusqu'à la frontière entre la Pologne et la Russie, et occupe une superficie d'environ 52 000 kilomètres carrés.
Khu vực hồ kéo dài khoảng 290 km (180 dặm) về phía đông từ sông Vistula thấp hơn biên giới Ba Lan-Litva và chiếm một diện tích khoảng 52.000 km vuông.
Mais quelle superficie faudrait-il pour construire 200 centrales ?
Còn về đất đai sẽ cần những gì để thực hiện điều này, 200 nhà máy?
Eh bien, je dirais qu'il y a ces trois options : les énergies renouvelables, sachant qu'elles requièrent d'immenses superficies ; les énergies renouvelables des autres pays, c'est-à-dire que nous pourrions poliment dire aux habitants des pays en haut à gauche du diagramme : "Euh, nous ne voulons pas d'énergies renouvelables dans notre jardin, mais, heu..., est-ce qu'on pourrait les mettre dans le vôtre ?"
Hmm, có 3 lựa chọn, tôi nghĩ, là: năng lương tái tạo, vầ nhận thức là nhà máy cần phải cỡ to gần bằng đất nước mình; năng lượng tái tạo từ người khác, ta có thể quay lại nói chuyện rất lịch thiệp với những người đang ở phần bên trên phía trái của biểu đồ này, "Hm, chúng tôi không muốn sản xuất năng lượng tái tạo trong sân nhà mình, nhưng, um, các anh có thể làm ơn cho chúng tôi dùng sân nhà anh đươc không?"
La première tranche crée deux parties, chacune d'une superficie de moitié.
Hãy ghi lại diện tích của từng mảnh.
La ville était la capitale d'un État régional de grande taille d’une superficie d'environ 13 000 km2.
Thành phố là thủ đô của một nhà nước lớn trong khu vực với diện tích khoảng 13.000 km vuông (5.000 sq mi).
Il est le plus grand des quatorze parcs nationaux du pays avec une superficie de 12 500 km2, et fait partie de la région appelée Te Wāhipounamu, qui est sur la liste du patrimoine mondial de l'UNESCO.
Nó là vườn quốc gia lớn nhất trong 14 vườn quốc gia ở New Zealand, với diện tích 12.500 km 2, và là một phần quan trọng của Te Wahipounamu, di sản thế giới của UNESCO.
Quelle est sa superficie ?
Bề mặt trông như thế nào?
Le comté de Baldwin, le long de la côte, est le plus grand des 67 comtés de l'État, aussi bien en superficie de terre qu'en superficie d'eau.
Quận Baldwin, dọc theo duyên hải Vịnh, là quận lớn nhất của bang về cả diện tích đất liền và diện tích mặt nước.
Adjacente au parc se trouve la réserve naturelle de Bournda qui a été créée en 1972 et a une superficie de 6088 ha.
Tiếp giáp với vườn này là Khu bảo tồn thiên nhiên Bournda được thành lập năm 1972 và rộng 6.088 ha.
Les neuf départements de l'Est des plaines, comprenant environ 54 % de la superficie de la Colombie, concentrent moins de 3 % de la population et ont une densité de moins d'une personne par kilomètre carré.
Chín khu đất thấp phía đông, chiếm khoảng 54% diện tích Colombia chiếm chưa tới 3% dân số và mật độ dân cư trung bình chưa tới một người trên một kilômét vuong (hai người trên dặm vuông).
Il a une superficie de 12 hectares et disposent de plus de 7000 arbres.
Các bãi cỏ có tổng diện tích 12 hecta, cộng với 6 hecta cây cối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.