superpouvoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superpouvoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superpouvoir trong Tiếng pháp.
Từ superpouvoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là cường quốc, Siêu cường, siêu cường, Cường quốc, quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superpouvoir
cường quốc(great power) |
Siêu cường(superpower) |
siêu cường(superpower) |
Cường quốc(great power) |
quyền lực(power) |
Xem thêm ví dụ
Révolution islamique, plus de Cyrus ; cette histoire ne nous intéresse plus, nous préférons l'Iran Islamique -- jusqu'à ce que l'Iraq, le nouveau superpouvoir que nous avions tous décidé de placer dans cette région, attaque. Cách mạng Hồi giáo, không còn Cyrus nữa; chúng ta không quan tâm đến giai đoạn lịch sử đó nữa, chúng ta quan tâm đến đất nước Hồi giáo Iran -- cho đến khi Irraq, một siêu cường mới mà chúng ta quyến định là phải thuộc về khu vực này, tấn công Iran. |
Mon seul superpouvoir était d'être invisible aux yeux des filles. Siêu năng lực duy nhất của tôi là vô hình trong mắt các cô gái. |
Tu ne voulais pas avoir un superpouvoir? Cứ như em chưa bao giờ muốn có siêu năng lực vậy. |
La Grande Bretagne et les États-Unis décidèrent que la région devait être protégée du communisme, et que le superpouvoir qui serait créé pour cela serait le Shah d'Iran. Anh và Mỹ quyết định rằng khu vực đó cần phải được cách li khỏi chủ nghĩa Cộng Sản, và siêu cường được tạo ra để làm việc này là Iran của vua Shah. |
Et le bougre a des superpouvoirs. Và anh bạn này có sức mạnh kinh khủng đấy. |
C'est quoi son superpouvoir? Năng lực của anh ta là gì? |
Jeff veut des superpouvoirs. Anh ta muốn siêu năng lực. |
Nous nous focalisons en premier sur l'environnement de la planète, mais nous nous occupons également des problèmes de développement mondial, des conflits internationaux, de l’utilisation responsable des technologies émergentes, même de la montée de ce qu’on appelle le Deuxième Superpouvoir et de bien d’autres choses. Chúng tôi tập trung chủ yếu vào môi trường trên Trái Đất nhưng chúng tôi cũng đề cập đến vấn đề phát triển toàn cầu, xung đột toàn cầu, sử dụng công nghệ mới một cách có trách nhiệm, thậm chí cả sự nổi dậy của cái được gọi là thế lực thứ hai và hơn thế nữa. |
La Grande Bretagne et les États- Unis décidèrent que la région devait être protégée du communisme, et que le superpouvoir qui serait créé pour cela serait le Shah d'Iran. Anh và Mỹ quyết định rằng khu vực đó cần phải được cách li khỏi chủ nghĩa Cộng Sản, và siêu cường được tạo ra để làm việc này là Iran của vua Shah. |
Tu peux utiliser tes superpouvoirs pour améliorer le Wi-Fi? Giờ bố có thể dùng siêu năng lực của mình tìm mạng không dây ở chỗ này cho con không? |
Maintenant, quelle leçon de physique sur les superpouvoirs allez- vous explorer ensuite? Bây giờ, bạn sẽ khám phá bài học về vật lý siêu năng lực nào tiếp theo? |
Écoute je ne vais pas essayer de comparer nos expériences mais les superpouvoirs ont une base scientifique et je suis un homme de sciences. Nghe này, tôi... tôi không cố gắng đánh đồng kinh nghiệm của chúng ta, nhưng siêu năng lực là nhờ dựa vào khoa học, và tôi là người của khoa học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superpouvoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới superpouvoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.