supprimer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supprimer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supprimer trong Tiếng pháp.

Từ supprimer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủ tiêu, bỏ, bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supprimer

thủ tiêu

verb

bỏ

verb

Ce bouton supprime le certificat sélectionné du cache des certificats
Nút này gỡ bỏ chứng nhận đã chọn từ bộ nhớ tạm chứng nhận

bãi

verb

Xem thêm ví dụ

Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Si vous modifiez ou supprimez un message dans Hangouts Chat, il ne sera ni modifié, ni supprimé pour les utilisateurs de la version classique de Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Découvrez comment supprimer des utilisateurs de votre compte.
Tìm hiểu cách xóa người dùng khỏi tài khoản của bạn.
Si vous souhaitez supprimer les images importées de votre dossier "Mes lieux préférés" :
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Lorsque vous modifiez une annonce, l'ancienne annonce est supprimée, et une nouvelle annonce est créée.
Khi bạn thay đổi quảng cáo, quảng cáo cũ sẽ bị loại bỏ và quảng cáo mới được tạo.
Vous pouvez également modifier la campagne ou son montant cible, ou supprimer la collecte de fonds à tout moment.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Avant de supprimer les liens annexes de la vue "Liens annexes partagés", assurez-vous qu'ils ne sont associés à aucune campagne non téléchargée.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
On ne supprime pas des fichiers.
Anh không thể xóa đi được kí ức.
Finalement, dans le dernier quart du IVe siècle, Théodose le Grand [379- 395] a fait du christianisme la religion officielle de l’Empire et a supprimé le culte païen dans les cérémonies publiques.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Vous ne pouvez supprimer un contact d'un groupe que si vous avez :
Bạn có thể xóa người nào đó khỏi nhóm nếu bạn:
Si votre type d'activité convient, mais que certaines expressions de recherche ne sont pas pertinentes, vous pouvez en supprimer une.
Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm.
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001.
Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001.
Pour supprimer un groupe, ouvrez celui-ci, puis appuyez sur Paramètres [Paramètres] [puis] Supprimer le groupe [puis] Supprimer.
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
Au bout de trois avertissements, votre chaîne sera supprimée.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
Pour supprimer la propriété d'un propriétaire délégué, procédez comme suit :
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau
Nous avons découvert que Jéhovah promet de supprimer bientôt la pauvreté et l’oppression par le moyen de son Royaume.
Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới.
Deux autres tranchées sont supprimées.
Thêm hai công sự nữa bị mất.
Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
Le propriétaire de la playlist reçoit une notification à chaque fois que des vidéos sont ajoutées ou supprimées, ou que de nouveaux collaborateurs participent.
Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia.
Vous pouvez supprimer des vidéos "J'aime", et modifier ou supprimer des playlists pour influencer les recommandations et les résultats de recherche.
Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình.
On la supprime.
Chúng ta đàn áp nó.
Le concours est supprimé en 1968 par André Malraux.
Giải thưởng La Mã đã bị cấm năm 1968 bởi André Malraux.
Regardez quelle activité vous pouvez supprimer ou réduire afin d’avoir plus de temps pour lire ou étudier la Bible. — Éphésiens 5:15, 16.
Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supprimer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.