surcharge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surcharge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surcharge trong Tiếng pháp.

Từ surcharge trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữ viết đè, dấu in đè, gánh nặng thêm, Chồng hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surcharge

chữ viết đè

noun

dấu in đè

noun

gánh nặng thêm

noun

Chồng hàm

Xem thêm ví dụ

Tu risques la surcharge neurologique.
Tôi nghĩ anh đã lo lắng về việc nó gây quá tải cho mạng thần kinh của anh.
L’un de nos grands combats de chaque jour consiste à ne pas permettre aux soucis du monde de contrôler notre temps et notre énergie au point de négliger les choses éternelles qui comptent le plus1. Nos nombreuses responsabilités et nos emplois du temps surchargés détournent facilement notre attention, ce qui nous empêche de nous rappeler et de nous concentrer sur nos priorités spirituelles essentielles.
Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn.
Qu’est- ce qui peut nous aider à ne pas nous surcharger ?
Điều gì có thể giúp chúng ta tránh tự mang lấy những gánh nặng không cần thiết?
Elle me surcharge de paperasserie.
Cô ấy đang đổ lên đầu tôi một đống công việc giấy tờ vô nghĩa.
Nous devenons si occupés que nous nous sentons souvent surchargés et incapables de faire davantage.
Chúng ta trở nên quá bận rộn đến nỗi thường cảm thấy bị dồn nén và không thể làm được gì thêm nữa.
Ma première question pour vous aujourd'hui : êtes-vous d'accord pour entendre parler du problème de la surcharge de choix ?
Giờ là câu hỏi đầu tiên của ngày hôm nay, Bạn có sẵn sàng để nghe về vấn đề quá tải trong lựa chọn ?
Clay Shirky a un jour dit que la surcharge d'informations n'existe pas, il y a seulement une défaillance du filtre.
Clay Shirky đã từng khẳng định rằng không có một loài động vật cũng như thông tin nào bị quá tải, chỉ có một thất bại trong việc chọn lọc.
C’est ainsi que l’élève est surchargé.
Rồi họ cảm thấy quá tải”.
Un commentaire sur leur attitude déclare: “De nos jours, un homme qui surcharge un cheval est répréhensible devant la loi.
Một lời bình luận nhận xét về thái độ của họ như sau: “Ngày nay một người chất quá nặng trên con ngựa có thể bị buộc tội trước luật pháp.
Le lapin se réplique jusqu'à ce qu'il surcharge un fichier, puis il se propage comme un cancer.
Con thỏ sẽ nhân bản... cho đến khi tập tin quá tải, rồi nó lây lan như bệnh ung thư.
Ce serait pareil si vous acceptiez un emploi qui vous surcharge.
Điều này cũng tương tự như khi bạn chọn một công việc quá sức của mình.
Évidemment, un avion surchargé ne peut pas produire la portance nécessaire pour décoller.
Đương nhiên, một máy bay chở quá nặng không thể phát ra đủ sức nâng để có thể bay lên không.
A la même époque, il y avait un problème de surcharge dans les cimetières.
Cùng lúc đó, trong thành phố có một vấn đề với những nghĩa trang quá tải.
Limiter la surcharge (recommandé
Hạn chế quá tải (khuyên dùng
Concernant ton père, le médecin a dit qu'il a une surcharge de fer dans le foie.
Nhưng với bố con, bác sỹ nói nó dồn tại gan của ông ấy.
Surcharge en graisse, puis hypertrophie, puis dégradation des tissus (cirrhose)
Nhiễm mỡ, sưng gan, xơ gan
Chacun de ces fils sont protégés par une gaine de cuivre que je surcharge à plus de 110 volts.
Mỗi sợi dây được bẻo vệ bằng một lớp vỏ đồng mà tôi đang làm nó quá tải với điện 110V
La clinique Mayo, aux États-Unis, analyse ainsi les causes : “ Bien qu’il existe des causes génétiques et hormonales à l’obésité infantile, la surcharge pondérale est en grande partie due au fait que les enfants mangent trop et ne font pas assez d’exercice.
Bệnh viện Mayo ở Hoa Kỳ nói về vấn đề này: “Mặc dù yếu tố di truyền và hoóc môn cũng là nguyên nhân gây ra bệnh béo phì ở trẻ, nhưng hầu hết việc trẻ bị tăng cân quá mức là vì ăn quá nhiều và ít vận động”.
La demande pour la création de parcs après la fin de la Seconde Guerre mondiale a laissé les parcs se surcharger avec des demandes qui ne pouvaient être satisfaites.
Nhu cầu công viên sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã khiến cho các công viên quá tải không thể đáp ứng được nhu cầu.
Ce sera particulièrement utile si vous vivez dans un pays où les enseignants sont peu nombreux et les classes surchargées.
Điều đó sẽ đặc biệt hữu ích nếu bạn sống trong xứ có ít thầy cô và lớp học quá đông.
Si j'inverse le courant électrique, le système est surchargé.
Nếu em đảo chiều dòng điện, nó sẽ làm hệ thống quá tải.
Une cyber-attaque bien conçue pourrait s'introduire dans son portable désactiver les protections de survoltage de sa batterie, surcharger radicalement le circuit, faire surchauffer la batterie, et la faire exploser.
Một vụ tấn công không gian mạng cũng có thể đột nhập vào điện thoại của hắn vô hiệu hóa việc bảo vệ điện áp quá cao trên pin điện thoại, quá tải mạch điện, dẫn tới pin quá nóng và phát nổ.
Cette situation peut se produire lorsque les serveurs sont en panne, lents ou surchargés de demandes.
Điều này có thể xảy ra vì các máy chủ ngừng hoạt động, chậm hoặc bị quá tải yêu cầu.
Ils essayent de ne pas le surcharger.
Chúng đang cố che đậy.
Le changement est effectué car l'usine de Seattle est surchargée à cause de la production des KC-97 Stratofreighter.
Việc chuyển đổ này đã thực hiện do nhà máy tại Seattle đang chịu gánh nặng sản xuất những chiếc KC-97 Stratotanker và các nhiệm vụ khẩn cấp khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surcharge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.