sûreté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sûreté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sûreté trong Tiếng pháp.

Từ sûreté trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơ quan an ninh, sự an ninh, sự an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sûreté

cơ quan an ninh

noun

sự an ninh

noun

sự an toàn

noun

Xem thêm ví dụ

Les petits avions ont tels un disque pauvre de sûreté,
Chiếc máy bay nhỏ có tỉ lệ an toàn quá kém.
Je suis en sûreté.
Ta an toàn rồi.
À la place, nous t'avons tiré de la sûreté et de la sécurité du lit que tu partages maintenant avec de nouveaux amis.
Nhưng chúng tôi đã lôi ông ra từ chỗ được bảo vệ an toàn Trên cái giường mà ông đang chia sẻ cùng lũ bạn mới
Tant que nous serons dans ces parages, je ne me croirai pas en sûreté
Chừng nào mà chúng ta còn ở trong những miền này, ta chưa tin hẳn rằng ta được an toàn.
Quelle a été la plus grande démonstration de puissance réalisée par Jéhovah, et en quoi garantit- elle la sûreté de notre espérance ?
Trong tất cả biểu hiện quyền năng của Đức Giê-hô-va, biểu hiện nào lớn nhất, và làm sao điều này bảo đảm hy vọng của chúng ta về tương lai?
On est en sûreté ici.
Ở đây chúng ta đều an toàn.
La "zone de sûreté" est réduite pour correspondre à la largeur de l'écran, qui est différente selon les appareils.
"Vùng an toàn" co lại theo độ rộng của màn hình thiết bị di động (màn hình thay đổi theo thiết bị).
(Psaume 93:5.) Bien qu’achevée depuis plus de 1 900 ans, la Bible, par la sûreté de ses conseils et la perspicacité de ses remarques, est un atout contre les difficultés économiques.
(Thi-thiên 93:5) Mặc dù đã được hoàn tất cách đây hơn 1.900 năm, nhưng cuốn sách được soi dẫn đó chứa đựng những lời khuyên đáng tin cậy và sự hiểu biết sâu sắc có thể giúp chúng ta đối phó hữu hiệu hơn với áp lực kinh tế.
Je suis l'inspecteur Clouseau, de la Sûreté.
Tôi là thanh tra Clouseau của quan an ninh.
Des anges ont escorté Lot et ses filles jusqu’à ce que ceux-ci soient en sûreté.
Thiên sứ dẫn Lót và hai con gái đến nơi an toàn
Est-il en sûreté?
Cất kỹ chưa?
11 Telles des “brebis” confiantes, les membres de la “grande foule” se laissent protéger et mener en toute sûreté par l’excellent Berger.
11 Đấng Chăn chiên hiền lành cũng che chở và dìu dắt cách an toàn những người thuộc “đám đông”, là các “chiên” có lòng tin cậy.
Inspecteur Clouseau, de la Sûreté.
Tôi là thanh tra Clouseau của quan an ninh.
Edwards dit à Maman : — Gardez ce chien dans la maison, ce soir, et vous serez certainement en sûreté.
Lúc quay về ông Edwards nói với Mẹ: - Đêm nay cứ giữ con chó đó ở trong nhà là đủ yên ổn rồi.
Voici le coffre de sûreté.
Đây là tủ súng.
Il l'a rapporté pour le garder en sûreté.
Và mang nó về đây để giữ an toàn.
Imaginez- vous la scène: des millions de tonnes d’eau de mer qui s’élèvent de part et d’autre en hautes murailles parallèles, formant une voie par laquelle Israël pouvait s’échapper en toute sûreté!
Hãy tưởng tượng cảnh này: hàng triệu tấn nước biển bị dồn cao thành hai vách tường song song, tạo thành một con đường để che chở dân Y-sơ-ra-ên chạy thoát.
J'ai effectivement été consulté récemment par le Département de la Sécurité Intérieure, qui pense habituellement que le budget américain de la sûreté devrait être utilisé pour rendre les frontières plus sûres.
Gần đây tôi đang tham khảo khoa An Ninh Tổ Quốc, nó tin rằng an ninh đồng đô la nên tạo các biên giới an toàn hơn.
” Deux semaines plus tard, les mêmes services faisaient ce constat : “ En dépit du durcissement des mesures déjà strictes prises par la police de sûreté à l’encontre des Étudiants de la Bible, leurs activités prennent toujours plus d’ampleur.
Hai tuần sau, cùng nguồn thông tin đó đã tường thuật rằng “mặc dầu Cảnh Sát An Ninh tăng cường các biện pháp nghiêm ngặt chống lại hoạt động của các Học Viên Kinh Thánh, nhưng hoạt động của họ vẫn tiếp tục gia tăng”.
Nous étions en sûreté comme à l'âge d'or.
Cô sinh ra vào thời Heian, cùng thời với Silver.
L'enfant est en sûreté, par la grâce de Dieu, c'est l'essentiel.
Đứa bé giờ đã an lành trong hồng ân của Thượng Đế và đó mới là điều quan trọng.
Le mettre en sureté serait prudent.
Sự an toàn của ông ấy sẽ được thận trọng.
Il est en sûreté.
Nhưng nó vẫn an toàn.
Bien, je suis heureuse que nous ayons pu le garder en sûreté pour vous toutes ces années.
Chà, chúng tôi rất vui vì có thể giữ nó an toàn cho ông... trong suốt những năm qua.
L'Anneau y sera en sûreté?
Ở đó chiếc nhẫn an toàn?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sûreté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.