sûrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sûrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sûrement trong Tiếng pháp.

Từ sûrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chắc chắn, hẳn, ắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sûrement

chắc chắn

adjective

Et cela veut sûrement dire méditer et prier.
chắc chắn nó có nghĩa là suy ngẫm và cầu nguyện.

hẳn

adverb

Tu es sûrement aussi sage que tu es laid et étrange.
Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi.

ắt

adverb

Xem thêm ví dụ

Le refus de Jésus de devenir roi en a sûrement déçu plus d’un.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
Je ne suis pas sûre d'avoir encore un chez moi.
Em không chắc em còn có nhà nữa.
Il en allait sûrement ainsi du psalmiste qui a dit à Dieu : “ Combien j’aime ta loi, oui !
Hẳn đây trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
Ses disciples se demandent sûrement ce qu’il va faire.
Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây.
Je vais sûrement vous perdre de l'autre côté.
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
Tu es sûrement la première personne à être vraiment honnête dans cette maison.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
“ Je ne me fie au jugement d’une personne que si je suis sûre qu’elle partage mes valeurs. ” — Caitlyn.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Ayant été le contemporain de Sem, fils de Noé, pendant 150 ans, il a sûrement pu le rencontrer.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Mais, je me suis dis qu'il y avait sûrement une façon de rétroconcevoir la voix à partir du peu qu'il restait.
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
Je ne voudrais sûrement pas que quelqu'un fouille dans mon esprit.
Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả.
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Tu es sûre que c'était un poulet?
chắc đấy là con gà?
Tu est sûre d'être du bon côté?
Cô có chắc, cô chọn đúng bên không?
Une chose était sûre.
Một điều chắc chắn là...
Vous le savez sûrement.
Chắc các bạn đã nghe.
Et ensemble avec ce nouveau type d'interfaces, nous pouvons utiliser ces technologies et les appliquer pour rendre les voitures pour voyants plus sûres.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Je viens de chez un de mes amis qui a sa tête si profond dans son colon et je suis presque sûre que c'est vrai... il va littéralement se faire tuer.
Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết.
Sûrement pas.
Đó là điều cô không được làm.
Je vais même sûrement vendre des trucs pour payer les avocats.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Une chose est sûre : Abel offre le meilleur de ce qu’il a.
Điều chúng ta biết chắc: A-bên dâng lên điều tốt nhất mà ông có.
« J’ai quitté le juri résigné au fait qu’[il] n’[avait] pas aimé mes réponses... et que ça me vaudrait sûrement une très mauvaise note.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắnsẽ cho tôi điểm rất thấp.
Et tu ne la connaîtras sûrement plus jamais.
lẽ anh sẽ không bao giờ nhớ được.
J'en suis sûre.
Tôi dám cá là anh xem rồi.
Je ne suis pas sûre de vouloir qu'elle change.
Tôi không chắc rằng tôi muốn cô ấy thay đổi.
Sûrement pleine de monstres bizarres assoiffés de sang.
đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sûrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.