surfer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surfer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surfer trong Tiếng pháp.
Từ surfer trong Tiếng pháp có các nghĩa là Lướt sóng, duyệt, dẫn hướng, bay, đi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surfer
Lướt sóng
|
duyệt(browse) |
dẫn hướng(navigate) |
bay(navigate) |
đi biển(navigate) |
Xem thêm ví dụ
Il adore surfer! Ông ấy rất thích lướt sóng! |
Nous pouvons surfer sur les plus petites qui s’écrasent à l’intérieur de la baie, mais la barrière nous empêche de surfer sur les grandes. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
Il y a un certain temps, quand je visitais l’Australie, je me suis rendu dans une magnifique baie en forme de fer à cheval réputée pour le surf. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
Certains week-end il aime prendre sa planche, pour aller surfer sur les vagues. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
Nos amis et nos voisins, qui ne sont pas de notre Église et qui nous posent des questions, peuvent aussi surfer sur la vague. Nếu bạn bè và những người hàng xóm ngoại đạo của chúng ta có thắc mắc gì về tín ngưỡng của chúng ta thì chúng ta cũng có thể nắm lấy cơ hội này. |
Personne ne pourra faire de surf ici pendant 10 000 ans. Cô ta đã đảm bảo sẽ không ai còn tới National City lướt sóng trong 10,000 năm nữa. |
Surfer des vagues normales, c'est quand tout va bien. Lướt sóng thường là cách cháu trình diễn khi mọi thứ bình thường. |
J'ai entendu " gravitation " et " surf. " Tôi nghe được " trọng lực " với " lướt đi. " |
Dans les Alpes, des avalanches causent parfois la mort de touristes qui ont fait fi des avertissements leur recommandant de ne skier ou de ne surfer que sur les pistes sécurisées. Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. |
Il l’a enfin trouvé en train de surfer. Cuối cùng anh cũng tìm thấy Fernando đang lướt sóng ngoài biển. |
(Par exemple, vous pourriez montrer « Un travail en cours » ou « Le surf ou le séminaire ».) (Ví dụ, các anh chị em có thể cho chiếu “A Work in Progress” hoặc “No Regrets.”) |
Dans chaque conseil de paroisse, les frères et les sœurs commencent à surfer sur la vague. Các anh chị em thuộc mỗi hội đồng tiểu giáo khu đang bắt đầu nắm lấy cơ hội. |
(Rire) Puis nous sommes allés dans un restaurant de poisson, Chad le surfer était notre serveur, lorsqu'il est venu à notre table ma mère lui a demandé : "Proposez-vous des spécialités, jeune homme ?" (Khán giả cười) Và rồi chúng tôi đi đến một nhà hàng cá, và anh chàng hầu bàn tội nghiệp tên là Chad, Anh ta đến thì mẹ tôi hỏi: "Anh có món gì đặc biệt không, chàng trai?" |
Devrions- nous collecter toutes les données de ce type pour optimiser son surf sur Internet et pour nous protéger au cas où il aurait de mauvaises intentions? Chúng ta có nên thu thập mọi dữ liệu về một người để làm cho trải nghiệm của anh ta tốt hơn và để bảo vệ chúng ta trong trường hợp anh ta không còn tốt nữa? |
J'ai dit que le " Surfer d'argent " de Kirby était le meilleur et que celui de Moebius était à chier. Tôi nói rằng Kirdy Silver mới là tay trượt ván duy nhất Moebius là cứt. |
Tout le monde dans la nacelle et moi sur le ballon, prêt à glisser avec ma planche de surf. Ai cũng co ro lại, tôi thì đang đứng trên đỉnh của khí cầu, chuẩn bị trượt xuống bằng miếng ván. |
Alors nous avons été invités à nouveau l'été dernier, et en fait nous avons emménagé dans les Hamptons, loué une maison 3 500 dollars la semaine, et nous avons appris à surfer. Và thế là chúng tôi được mời trở lại vào hè năm ngoái và chúng tôi đã thực sự chuyển đến Hamptons, trả 3,500 đô la một tuần cho một căn nhà, và chúng tôi học cách lướt sóng. |
20 milliards de dollars de ce matériau sont produits tous les ans, dans tout depuis des matériaux de construction à des planches de surf des gobelets et des plateaux de table. Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn. |
Cela veut dire que la plage a peut-être de super vagues mais c'est un endroit dangereux pour les surfeurs car ils emmènent avec eux même apres une journée géniale de surf cette héritage d'une infection qui pourrait prendre très longtemps à se résoudre. Điều đó có nghĩa là bờ biển có thể có sóng lớn, nhưng nguy hiểm cho những người lướt sóng bởi họ có thể mang trên mình thậm chí sau một ngày lướt sóng tuyệt vời di sản bệnh viêm nhiễm mà có lẽ tốn rất nhiều thời gian để chữa trị. |
Vous aussi, vous compterez vos nombreux bienfaits quand les jeunes consacreront plus de temps à l’œuvre de l’histoire familiale et du temple et moins de temps aux jeux vidéo, à surfer sur l’Internet et à utiliser des réseaux sociaux tels que Facebook. Các anh chị em cũng sẽ đếm nhiều phước lành của mình khi những người trẻ tuổi dành ra nhiều thời giờ hơn cho công việc lịch sử gia đình và sự phục vụ trong đền thờ cũng như dành ra ít thời giờ hơn cho những trò chơi video, tìm kiếm trên mạng Internet và sử dụng Facebook. |
Même si le " Surfer d'argent " de Kirby est le seul et unique. Ai đọc sách khôi hài cũng đều biết rằng tay trượt nước Kirdy Silver là hay nhất. |
Selon différentes sources, il a été comédien, mannequin, boxeur, prêcheur, surfer professionnel et chauffeur de taxi à New-York,. Theo nhiều nguồn, ông cũng là một nghệ sĩ hài, người mẫu, võ sĩ quyền Anh, nhà thuyết giáo, nhà lướt ván chuyên nghiệp, và một tài xế tắc xi. |
Faire du camping, apprendre le vélo à deux roues, aller à un match de base-ball, retaper le porche et faire du surf. POUR ADULTES Đi cắm trại, học chạy xe đạp... trận bóng chày đầu tiên của con, lên tàu, rồi lướt sóng |
Le surf aérien, c'est du parachutisme avec un surf aux pieds. Skysurfing cũng là nhảy dù nhưng có kèm theo miếng ván ở chân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surfer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới surfer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.