surpasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surpasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surpasser trong Tiếng pháp.

Từ surpasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơn, vượt, trội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surpasser

hơn

conjunction

Elle a fini par surpasser toutes leurs attentes,
Rồi, cô ấy đã đi xa hơn cả mong đợi,

vượt

verb

Sa cruauté n'était surpassée que par sa beauté.
Chỉ nhan sắc ả là vượt trội bản tính bạo tàn.

trội

verb

Sa cruauté n'était surpassée que par sa beauté.
Chỉ nhan sắc ả là vượt trội bản tính bạo tàn.

Xem thêm ví dụ

Les scénaristes se sont surpassés!
Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối.
La réponse est que “la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée”, gardait son cœur (Philippiens 4:7).
Đó là vì “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt quá mọi sự hiểu-biết” đã gìn giữ lòng ông (Phi-líp 4:7).
En tant qu'artiste visuelle, en effet, je suis avant tout intéressée dans la production de l'art -- produire de l'art qui surpasse la politique, la religion, la question du féminisme, et qui devient plus important, intemporel, une oeuvre d'art universelle.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
Einstein était profondément convaincu que la science devait surpasser les divisions nationales et éthiques.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Nos enfants ont besoin de nous entendre « parler du Christ... nous réjouir dans le Christ... [et] prêcher le Christ » (voir 2 Néphi 25:26) afin de savoir vers quelle source se tourner pour trouver la paix « qui surpasse toute intelligence » (Philippiens 4:7).
Con cái của chúng ta cần phải nghe chúng ta “nói về Đấng Ky Tô, ... hoan hỷ về Đấng Ky Tô, [và] thuyết giảng về Đấng Ky Tô,” (2 Nê Phi 25:26) để họ có thể biết nguồn gốc nào họ có thể tìm đến để có được sự bình an mà “vượt quá mọi sự hiểu biết” (Phi Líp 4:7).
Nous sommes passés très près de la catastrophe, mais nous avons réussi à surpasser cela en 2008.
Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008.
La tranquillité de l’esprit « Ne vous inquiétez de rien, mais en tout, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître vos requêtes à Dieu ; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales par le moyen de Christ Jésus » (Philippiens 4:6, 7).
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
(Psaumes 55:22; 37:5). Paul a également donné aux Philippiens ce conseil très important: “Ne vous inquiétez de rien, mais en toutes choses, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître à Dieu vos requêtes; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales.” — Philippiens 4:6, 7.
Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
18 Parmi ceux qui organisent des noces dispendieuses, quelques-uns sont motivés par le désir d’égaler ou de surpasser leurs compagnons.
18 Động-lực thúc đẩy một số người làm tiệc cưới thật lớn là muốn cố làm cho bằng hay hơn các đám cưới khác.
” (Psaume 55:22). Dans la même veine, Paul a écrit : “ Ne vous inquiétez de rien, mais en tout, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître vos requêtes à Dieu ; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales par le moyen de Christ Jésus.
Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
En m’efforçant d’obéir aux commandements de Dieu et à sa volonté, je reçois une aide divine qui surpasse de loin mes propres capacités.
Khi cố gắng tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế và tuân phục ý muốn của Ngài, tôi nhận được sự giúp đỡ thiêng liêng vượt quá khả năng của mình.
C’est de cette façon, par l’expérience, que nous ‘ connaîtrons l’amour du Christ qui surpasse la connaissance ’.
Như thế qua kinh nghiệm, chúng ta “biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết”.
Tu as surpassé l'innovation par l'innovation.
Ngươi đả bại sáng kiến bằng sáng kiến.
Puissiez- vous être enracinés+ et établis sur le fondement+, 18 afin qu’avec tous les saints vous soyez capables de pleinement saisir la largeur, la longueur, la hauteur et la profondeur, 19 et de connaître l’amour du Christ+, qui surpasse la connaissance, pour que vous soyez remplis de toute la plénitude que Dieu donne.
+ Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban.
Philippiens 4:6, 7 nous l’indique : “ Ne vous inquiétez de rien, mais en tout, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître vos requêtes à Dieu ; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales par le moyen de Christ Jésus.
Phi-líp 4:6, 7 trả lời: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin; và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng [năng lực tinh thần, NW] anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
Il promet de soulager, grâce à sa « paix [...], qui surpasse toute pensée », l’esprit et le cœur de tous ceux qui s’approchent de lui (Philippiens 4:6, 7).
Hơn nữa, ngài hứa với tất cả những ai làm thế rằng tâm trí và cảm xúc của họ sẽ được xoa dịu bởi “sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu” (Phi-líp 4:6, 7).
Une mémoire musculaire qui surpasse même les temps les plus amers,
Một động lực nhỏ cũng giúp ta vượt qua những thời kì cay đắng nhất,
Le sonar du dauphin surpasse l’imitation qu’en a faite l’homme.
Con người không thể bắt chước khả năng định vị bằng sóng âm của cá heo
J’étais alors envahi par “ la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée ”. — Philippiens 4:7.
Nhờ vậy tôi mới cảm nhận được “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết”.—Phi-líp 4:7.
Capable de se souvenir de tout, Alakazam a un QI d'environ 5 000 et peut surpasser un superordinateur.
Với khả năng ghi nhớ mọi thứ, IQ của Foodin vào khoảng 5000, tốt hơn một siêu máy tính.
Surpasse ça.
Vượt qua đi.
Mais, maintenant, ma position dans l'entreprise surpasse son directorat au sein de DYAD.
Nhưng giờ, vị trí của tôi trong tập đoàn vượt hẳn chức vụ giám đốc DYAD của ông ấy.
“Ne vous inquiétez de rien, dit Paul, mais en toutes choses, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître à Dieu vos requêtes; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales par l’entremise de Christ Jésus.”
Phao-lô nói: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời.
Brenda, tu t'es surpassée.
Brenda, lại gắng sức nữa rồi.
Vous ne cesserez ainsi de constater que Paul avait raison quand il a dit à propos de ceux dont les prières seraient exaucées : “ La paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales. ” — Philippiens 4:6, 7.
Làm thế, chúng ta sẽ thật sự cảm nghiệm điều mà Phao-lô viết về những người được Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện: “Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em”.—Phi-líp 4:6, 7.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surpasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.