vigilance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigilance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilance trong Tiếng pháp.

Từ vigilance trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh giác, sự cảnh giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigilance

cảnh giác

noun

La responsabilité des mères d’aujourd’hui n’a jamais requis autant de vigilance.
Trách nhiệm mà những người mẹ có ngày nay không hề đòi hỏi phải cảnh giác nhiều hơn.

sự cảnh giác

noun (sự chăm chú theo dõi)

L’exemple des dix vierges : une leçon de vigilance
Bài học về sự cảnh giác—Các trinh nữ

Xem thêm ví dụ

À présent, arrêtons- nous sur la vigilance d’Éliya.
Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã có tinh thần tỉnh thức đến mức nào.
La vigilance est vitale.
Cảnh giác là điều cần thiết.
Rappelons- nous que la vigilance est le prix de la sécurité
Chúng ta cần nhớ rằng sự hy sinh của người đàn ông này...... là bài học về sự cảnh giác, đó là cái giá cho sự an toàn
Mais n’aurait- on pas pu, avec plus de vigilance et de prévoyance, en limiter les conséquences sur la ville de La Nouvelle-Orléans et sur ses habitants ?
Đành rằng không ai có thể ngăn được nó, nhưng nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì đã có thể giảm thiểu những thiệt hại về người và của.
Vigilance 180 degrés.
Cháu có duy trì tầm cảnh giác 180 độ không đấy?
12 Ainsi, nous devons supplier constamment à propos du danger que présente notre situation et de la vigilance dont nous avons besoin.
12 Vì thế, chúng ta phải luôn luôn nài xin liên quan đến sự nguy hiểm của tình thế chúng ta và việc cần phải đề cao cảnh giác.
Mais de grandes épreuves pointaient à l’horizon, qui demanderaient de la part des jeunes Hébreux toute leur vigilance et la plus grande sobriété.
Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ.
Le juge Taylor avait soudain retrouvé sa vigilance, s’était redressé, le regard tourné vers les bancs vides du jury.
Quan tòa Taylor bất chợt trở nên tỉnh táo và ngồi thẳng dậy, nhìn vào khu dành cho bồi thẩm đoàn còn trống trơn.
Vous devez faire preuve de vigilance lorsque vous collectez des informations sur les utilisateurs.
Hãy cẩn thận với thông tin bạn thu thập từ người dùng.
Nous verrons par la suite qu’Isaïe chapitre 21 met en évidence un autre thème important de la Bible, un thème qui aide les chrétiens d’aujourd’hui à jauger leur vigilance.
Sau này, chúng ta sẽ thấy chương 21 sách Ê-sai nhấn mạnh một chủ đề quan trọng khác của Kinh Thánh—một chủ đề giúp chúng ta là những tín đồ Đấng Christ ngày nay lượng định được sự cảnh giác đúng mức của mình.
Des sources de distraction pourraient amener un chrétien à ne pas prêter attention au signe. Sa spiritualité et sa vigilance en pâtiraient alors.
Trước tiên, sự phân tâm có thể khiến một số người lờ đi điềm ấy, hậu quả là họ bị yếu đức tin và mất cảnh giác.
Les avertissements spirituels doivent nous pousser à veiller avec une vigilance accrue.
Những lời cảnh cáo của Thánh Linh cần phải dẫn đến việc đề phòng thận trọng hơn.
Le guetteur reste à son poste jour et nuit ; il ne relâche jamais sa vigilance.
Người lính canh đứng nguyên vị trí cả ngày lẫn đêm, không hề giảm đi sự cảnh giác.
Des experts du Comité de Vigilance Nucléaire ont avancé l'heure de l'Horloge de l'Apocalypse à minuit moins deux.
Nhóm các nhà khoa học " watchdog " đã dịch kim đồng hồ Doomsday tới vị trí 2 phút trước nửa đêm.
17 Incontestablement, Jésus a été un modèle de vigilance.
17 Không nghi ngờ gì, Chúa Giê-su là gương mẫu tốt nhất về việc thức canh.
La responsabilité des mères d’aujourd’hui n’a jamais requis autant de vigilance.
Trách nhiệm mà những người mẹ có ngày nay không hề đòi hỏi phải cảnh giác nhiều hơn.
Cet exemple montre que, par manque de vigilance, nous pourrions attrister l’esprit de Dieu.
Vậy, chúng ta hãy luôn cẩn thận tránh làm buồn thánh linh Đức Chúa Trời.
Selon le livre des Actes, ils se sont par la suite révélés de remarquables exemples de vigilance spirituelle.
Sách Công vụ cho thấy sau này họ đã nêu gương xuất sắc trong việc tiếp tục thức canh.
Plus à l'ouest, Faraulep, Satawal, et Woleai sont placées en vigilance typhon tandis que Fananu et Onoun sont placées sous vigilance cyclonique.
Xa hơn về phía tây, Faraulep, Satawal, và Woleai, được đặt dưới thông điệp cảnh báo và theo dõi bão cuồng phong trong khi Fananu và Ulul được đặt dưới thông điệp cảnh báo và theo dõi bão nhiệt đới.
PEUT- ON vraiment imiter la vigilance de Jésus ?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Làm sao noi gương thức canh của Chúa Giê-su được?
Avec de la vigilance et de la prévoyance, n’aurait- on pas pu limiter les conséquences de l’ouragan Katrina ?
Nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì hẳn đã giảm thiểu được thiệt hại của cơn bão Katrina
Grâce à leur vigilance, quelles avancées les chrétiens ont- ils faites progressivement quant à leur attitude envers le monde?
Những tín đồ đấng Christ tỉnh thức dần dần gặt hái lợi ích nào nhờ không thuộc vào thế gian?
Il est absolument vital que nous exercions une vigilance constante afin d’éviter de céder à ces mensonges et à ces tentations !
Thật là thiết yếu biết bao để chúng ta phải luôn luôn thận trọng để tránh phải đầu hàng với những lời dối trá và cám dỗ như vậy.
Imitons la vigilance de Jésus La Tour de Garde, 15/2/2012
Hãy noi gương thức canh của Chúa Giê-su Tháp Canh, 15/2/2012
9 L’étude assidue des Écritures à l’aide de publications chrétiennes stimule la vigilance spirituelle.
9 Siêng năng học hỏi Kinh-thánh với sự giúp đỡ của sách báo của tín đồ đấng Christ sẽ khuyến khích chúng ta tỉnh thức về mặt thiêng liêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.