escapade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escapade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escapade trong Tiếng pháp.

Từ escapade trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lẩn trốn, sự trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escapade

sự lẩn trốn

noun

sự trốn

noun

Xem thêm ví dụ

Mais certaines de ces escapades à la recherche de sensations fortes vous emmèneront inévitablement au fond de la gorge du Diable.
Nhưng mấy cuộc đi chơi sôi nổi này sẽ chắc chắn đưa các em xuống Devil’s Throat.
Pour notre petite escapade... nous avons besoin de connaissances sur l'industrie cinématographique allemande sous le contrôle du troisième Reich.
Cuộc phiêu lưu của chúng ta lần này... yêu cầu kiến thức về điện ảnh Đức dưới Đế Chế Thứ Ba.
Kathy était convaincue que quelque chose était arrivé lors de son escapade romantique avec Rich qui lui avait fait changer d'avis, et elle était obsédée par découvrir ce que c'était.
Kathy khăng khăng rằng có điều gì đó đã xảy ra trong cuối tuần hẹn hò với Rich khiến anh ấy rời bỏ mối quan hệ này, và cô bị ám ảnh về việc tìm ra lý do đó.
" Escapade romantique avec Oska. "
Chuyến du lịch lãng mạn với Oska?
Je vous ai pas encore punis pour cette escapade.
Ta còn chưa trừng phạt các con... vì đã đi mà không xin phép.
Je t'ai dit que je ne ferai pas cette escapade.
Du lịch lãng mạn gì đó tôi đã nói sẽ không làm rồi mà.
Est- ce qu'il parle de l'escapade romantique avec Oska?
Không lẽ là đang nói tới chuyến du lịch lãng mạn gì đó với Oska à?
Quand j'ai commencé à sortir avec Angela, elle nous a retrouvés en escapade à Atlantic City.
Khi tôi mới hẹn hò Angela, người yêu hiện tại, cô ta đến Atlantic City, nơi chúng tôi hò hẹn cuối tuần.
Mr Darcy, cette escapade a-t-elle affecté votre admiration pour ses yeux fins?
Anh Darcy, cuộc phiêu lưu này có ảnh hưởng đến lòng cảm mến của anh về đôi mắt đẹp của cô ta không
Tu as eu 60 réponses juste pour des escapades extra-conjuguales!
Cậu có 60 phản hồi chỉ vì cái tủ quần áo của cậu.
Escapade en amoureux?
Ah, một chuyến đi lãng mạn hả?
On s' offre des escapades nocturnes?
Dám đi tán tỉnh các cô đ#o hả
J'escomptais un long séjour ou une brève escapade.
Tôi đã mong đợi hoặc một chuyến ở dài hoặc một chuyến đi rất ngắn.
Les plaintes n'arrêtent pas depuis ton escapade au centre-ville, O'Conner.
Lời than phiền tiếp tục đổ đến sau cuộc chạy đua nho nhỏ của cậu, O'Conner ạ.
Selena et moi, on compte faire une petite escapade en Europe.
Selena với tớ định làm một chuyến đi Châu Âu.
Fie, comment mes os me font souffrir! ce d'une escapade que j'ai eu!
Fie, làm thế nào xương cốt tôi đau! một đi chơi tôi đã!
Personne ne l'a vu par ici depuis votre escapade.
À, tôi muốn nói, không có ai thấy cổ trong thị trấn này kể từ khi ông đi.
Le thème est... une escapade romantique de quatre jours et trois nuits avec Oska.
Chủ đề là... Cuộc chạy trốn lãng mạn bốn ngày ba đêm cũng Oska.
Vous n'auriez pas pu résumer petite escapade de Marie avec plus de soin.
Bạn không có thể tóm tắt Mary đi chơi ít gọn gàng hơn.
Ton Père nous emmène faire une petite escapade aux Bahamas
Bố mẹ sẽ bay tới Bahamas trong một vài ngày.
Non pas que je n'aie pas apprécié nos petites escapades, mais...
Không phải tôi không vui vẻ với những cuộc đột kích nhỏ của chúng ta, nhưng...
J'ai passé plusieurs années à Londres après notre escapade au Congo.
Ừ, tôi cũng vừa đến London cũng nhiều năm rồi sau lần... tẩu thoát ở Công Gô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escapade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.