marquage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marquage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marquage trong Tiếng pháp.

Từ marquage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kèm riết, sự đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marquage

sự kèm riết

noun (thể dục thể thao) sự kèm riết)

sự đánh dấu

noun (sự đánh dấu (hàng hóa, gia súc)

Xem thêm ví dụ

Pour activer le remplacement du marquage automatique, procédez comme suit :
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
Un faible pourcentage de sites Web ne permettent pas l'ajout de paramètres d'URL arbitraires et renvoient une page d'erreur lorsque le marquage automatique est activé.
Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.
Parce que si vous restez assis longtemps l'été, en short, vous en repartirez avec un marquage temporaire de l'élément d'histoire sur vos cuisses.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
14 Le marquage au sceau définitif du nombre relativement limité de chrétiens appelés à régner avec Christ au ciel sera bientôt achevé.
14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất.
Le marquage automatique marque automatiquement la source/le support de vos annonces Google Ads comme "google/cpc".
Tự động gắn thẻ tự động gắn thẻ Nguồn/Phương tiện của quảng cáo dưới dạng "google/cpc".
Si googleads.g.doubleclick.net apparaît dans vos rapports, vérifiez si le marquage automatique est activé dans votre compte Google Ads et si vos variables de campagne sont correctement libellées.
Nếu bạn thấy googleads.g.doubleclick.net xuất hiện trong báo cáo của mình, hãy kiểm tra xem đã bật tính năng tự động gắn thẻ trên tài khoản Google Ads của bạn chưa và rằng đã gắn thẻ chính xác biến thể chiến dịch của riêng bạn.
Le trafic provenant de sites référents googleads.g.doubleclick.net correspond à des clics sur vos annonces diffusées sur le Réseau Display de Google. Il peut s'agir, par exemple, d'annonces qui s'affichent sur les sites des éditeurs AdSense, pour lesquelles le marquage des URL de destination n'a pas été effectué.
Giới thiệu từ googleads.g.doubleclick.net là lần nhấp vào quảng cáo hiển thị trên Mạng hiển thị của Google—cụ thể, quảng cáo hiển thị trên trang web của nhà xuất bản trong chương trình AdSense—mà URL đích chưa được gắn thẻ.
Il a d’abord entendu l’annonce du marquage au sceau des derniers humains faisant partie des 144 000.
Trước hết, ông nghe thông báo việc đóng ấn những người cuối cùng thuộc số 144.000 người.
Le marquage automatique de Google Ads ajoute le paramètre GCLID aux URL de destination de l'annonce comme moyen de préciser à Analytics la création Google Ads via laquelle l'internaute a accédé à votre site.
Quá trình tự động gắn thẻ của Google Ads sẽ thêm thông số GCLID vào URL đích của quảng cáo như là một cách để báo hiệu cho Analytics biết quảng cáo Google Ads nào đã mang người dùng đến trang web của bạn.
Si vous effectuez un marquage manuel de vos liens, soyez vigilant :
Hãy thận trọng khi gắn thẻ thủ công các liên kết của bạn:
Si vous activez la fonctionnalité de remplacement du marquage automatique, sans spécifier une valeur personnalisée, Analytics appliquera une valeur par défaut.
Nếu bạn bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ nhưng không chỉ định giá trị tùy chỉnh, Analytics sẽ áp dụng giá trị mặc định.
En savoir plus sur le marquage manuel
Tìm hiểu thêm về gắn thẻ thủ công.
Dans les six mois suivant leur naissance, les poulains sont inspectés, ceux qui sont considérés comme ayant un bon potentiel pour la reproduction reçoivent des certificats de pedigree et un marquage au fer.
Trong thời hạn sáu tháng trong năm sinh, ngựa con được kiểm tra, và những người được coi là có tiềm năng như đàn giống được cấp giấy chứng nhận của phả hệ và có thương hiệu.
Pour vérifier si le marquage automatique est activé, ou si vous souhaitez l'activer ou le désactiver, accédez aux paramètres de votre compte.
Bạn có thể kiểm tra xem tự động gắn thẻ có được bật hay không cũng như bật hoặc tắt tính năng này bằng cách đi đến cài đặt tài khoản của bạn.
En quoi consiste l’œuvre de marquage qui s’accomplit aujourd’hui, et quel en est l’objectif?
Công việc đánh dấu nào hiện đang tiến-hành, và nhằm mục-đích gì?
Découvrez le mode de calcul du nombre de sessions (dans la section intitulée "Marquage automatique Google Ads").
Tìm hiểu thêm về cách tính số phiên (Xem tiêu đề phụ Tự động gắn thẻ Google Ads).
Selon Ézéchiel chapitre 9, qui a été marqué, et qui a effectué le marquage?
Theo Ê-xê-chi-ên đoạn 9 thì ai được ghi dấu và ai đã làm công việc ghi dấu?
En savoir plus sur le marquage des URL de destination
Tìm hiểu thêm về gắn thẻ URL đích.
Pour en savoir plus, lisez l'article relatif aux avantages du marquage automatique.
Tham khảo lợi ích của tự động gắn thẻ để biết thêm chi tiết.
Ce que je trouve si excitant c'est que le Census of Marine Life a regardé plus loin que le marquage des prédateurs du Pacifique, il a aussi regardé la colonne d'eaux intermédiaires inexplorées, où des créatures comme ce concombre de mer volant ont été découvertes.
Điều tôi thấy thật thú vị là Viện kiểm soát Biển không chỉ đã xem xét việc đánh dấu các thiên địch ở Thái Bình Dương; mà còn ở các vùng trong tầng nước chưa được khám phá nơi mà các sinh vật như loài dưa chuột biển này vừa được tìm thấy.
Les Outils de développement Chrome et les consignes ci-dessous vous permettront de vérifier que le marquage automatique fonctionne bien pour votre site, avant de le configurer.
Sử dụng Công cụ nhà phát triển Chrome và thực hiện theo các hướng dẫn tại đây để kiểm tra xem tự động gắn thẻ có hoạt động trên trang web của bạn hay không trước khi thiết lập.
Si un paramètre n'est pas spécifié dans l'URL, Analytics utilise la valeur du marquage automatique.
Nếu thông số không được chỉ định trong URL, Analytics sẽ sử dụng giá trị được tự động gắn thẻ.
Qu’est- ce que le marquage au sceau dont il est question en Révélation 7:3 ?
Việc đóng ấn được đề cập nơi Khải-huyền 7:3 có nghĩa gì?
Nous vous recommandons vivement d'utiliser le marquage automatique.
Tốt nhất, bạn nên sử dụng tính năng tự động gắn thẻ.
Lorsque le marquage automatique Google Ads est utilisé, chaque clic génère une valeur de campagne unique (valeur gclid).
Trong trường hợp tự động gắn thẻ Google Ads, mỗi nhấp chuột tạo ra một giá trị chiến dịch duy nhất (giá trị gclid).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marquage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.