suspiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ suspiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thở dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspiro

thở dài

verb

Ele desligou o carro, deu um longo suspiro e foi atrás dela lentamente.
Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà.

Xem thêm ví dụ

Num último suspiro, o Oenomaus quebrou as correntes que me prendiam.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
A religião é o suspiro da criatura oprimida, o ânimo de um mundo sem coração e a alma de situações sem alma.
Tôn giáo là tiếng thở dài của loài người bị đàn áp, trái tim của một thế giới không trái tim, và linh hồn của những điều kiện vô hồn.
É por isso que outras traduções da Bíblia vertem a frase “a sua alma partia” por “ela estava morrendo” (A Bíblia na Linguagem de Hoje), “no seu último suspiro” (Bíblia — Tradução Ecumênica) e “estando prestes a morrer” (Bíblia Vozes).
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
Alcançarão exultação e alegria, e terão de fugir o pesar e o suspiro.”
Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”.
Não haverá mais pesar e suspiro.
Sự đau buồn và than thở sẽ qua đi.
O que pode levar os superintendentes cristãos a servir “com suspiros”, e com que resultados?
Điều gì có thể khiến cho các giám thị đạo Đấng Christ “phàn-nàn” khi làm chức vụ, và như thế mang lại hậu quả nào?
E então ele deu seu último suspiro cercado por pessoas amadas, e eu sei que ele tomou uma sopa de galinha como última refeição!".
Và ông ta trút hơi thở cuối cùng với những người thân xung quanh, và tôi cũng biết ông ta có súp gà làm cho bữa ăn cuối của mình."
O defenderei até meu último suspiro!
Và ta sẽ bảo vệ cho tới hơi thở cuối cùng.
E, no seu último suspiro, ele brada: “Está consumado!”
Với hơi thở cuối cùng ngài kêu to lên: “Mọi việc đã được trọn!”
Está ao meu alcance, só um suspiro ao longe à minha espera!
Chỉ là một lời thì thầm!
18 Se você tiver, de coração, a esperança de ver o coxo pular assim como o veado, de ouvir o mudo cantar, de ver os olhos do cego se abrirem, de saber que os ouvidos do surdo ficaram desimpedidos, de presenciar como suspiros e lamentos dão lugar a sorrisos, e como as lágrimas e o pranto dão lugar ao riso, a dor e a morte cederem diante da saúde e da vida eterna, então faça o máximo para ajudar a si mesmo e à sua família a tomar a ação necessária para viver para sempre no novo sistema de Jeová, onde tais condições existirão para sempre. — Revelação 21:1-4.
18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4).
6 Para evitarmos ser levados a tal pensamento imoral, faremos bem em considerar o que Jeová disse ao povo de Israel, por meio de seu profeta Malaquias: “‘Esta é a . . . coisa que fazeis, resultando em que o altar de Jeová esteja coberto de lágrimas, de choro e de suspiros, de modo que não mais se olha [com aprovação] para a oferenda, nem se tem prazer em qualquer coisa procedente da vossa mão.
6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi.
Vela neste dilúvio de sal; os ventos, suspira tua; Who, - raging com tuas lágrimas e com eles,
Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ,
Eu estava lá no seu primeiro suspiro.
Tôi đã ở đó từ hơi thở đầu tiên.
Isto é apropriado, como Paulo escreveu: “Sede obedientes aos que tomam a dianteira entre vós e sede submissos, pois vigiam sobre as vossas almas como quem há de prestar contas; para que façam isso com alegria e não com suspiros, porque isso vos seria prejudicial.”
Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Mulher: (Suspiro) Este processo exige muito espaço de almofada entre o ponto em que começa a queda e o solo.
Quá trình này đòi hỏi rất nhiều không gian đệm giữa khoảng cách tính từ khi cô ấy bắt đầu rơi xuống đến mặt đất.
Davi, dos tempos bíblicos, que recorria à mesma Fonte de força, escreveu: “Dá ouvidos às minhas declarações, ó Jeová; entende deveras o meu suspiro.
Đa-vít thuở xưa, người trông cậy nơi Nguồn sức mạnh ấy, đã viết: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin lắng tai nghe lời tôi, xem-xét sự suy-gẫm tôi.
20 Sobre os anciãos cristãos, Paulo escreveu: “Sede obedientes aos que tomam a dianteira entre vós e sede submissos, pois vigiam sobre as vossas almas como quem há de prestar contas; para que façam isso com alegria e não com suspiros, porque isso vos seria prejudicial.”
20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Não desde que... Ele soltou um pesado suspiro, desejou boa noite a Riddle e foi-se embora.
Không nên, từ khi... Thầy thở dài nặng nề, chúc Riddle ngủ ngon, rồi sải bước chân bỏ đi.
Lembro que meu pai disse ao vê-la dar seus últimos suspiros: “Uma menininha voltou para casa para descansar”.
Tôi còn nhớ cha tôi đã nói khi ông nhìn bà trút hơi thở cuối cùng: “Một cô bé đã đi về nhà để nghỉ ngơi.”
15 Pregado na estaca de tortura prestes a dar seu último suspiro agonizante, Jesus disse: “Está consumado!”
15 Khi bị treo trên cây khổ hình và sắp trút hơi thở cuối cùng trong sự đau đớn, Chúa Giê-su nói: “Mọi việc đã được trọn” (Giăng 19:30).
Hebreus 13:17 diz: “Sejam obedientes aos que exercem liderança entre vocês e sejam submissos, pois eles vigiam sobre vocês e prestarão contas disso; para que façam isso com alegria, e não com suspiros, porque isso seria prejudicial a vocês.”
Hê-bơ-rơ 13:17 cho biết: “Hãy vâng lời những người đang dẫn đầu trong vòng anh em và phục tùng họ, bởi họ đang coi sóc anh em và sẽ khai trình việc ấy, hầu cho họ làm việc đó với lòng vui mừng chứ không chán nản, vì như thế sẽ gây hại cho anh em”.
Às vezes ouvimos um pequeno aplauso, depois acho que o Bill Gates até dá um suspiro nervoso e a conferência começa.
Thỉnh thoảng pháo tay kéo dài rồi đến tiếng Bill Gates lấy hơi và bài nói chuyện bắt đầu.
" Suspiro profundo. "
Chán thật.
Uma vez que não conseguia entendê- lo, ninguém, nem mesmo sua irmã, pensou que ele pode ser capaz de compreender os outros, e assim, quando sua irmã estava em seu quarto, ele teve de se contentar com a escuta agora e em seguida, para seus suspiros e invocações aos santos.
Kể từ khi họ không thể hiểu anh ta, không ai, không phải ngay cả em gái của mình, nghĩ rằng ông có thể có thể hiểu người khác, và do đó, khi em gái của ông là trong phòng của cô, ông phải được nội dung với nghe hiện nay và sau đó thở dài và các dẫn chứng để các thánh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.