sutiã trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sutiã trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sutiã trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sutiã trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái xú chiên, cái nịt ngực, nịt ngực, Nịt vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sutiã

cái xú chiên

noun

cái nịt ngực

noun

nịt ngực

noun

Quem tiver o sutiã maior, terá a armação maior.
Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất.

Nịt vú

Xem thêm ví dụ

" Sim, ele conseguiu soltar meu sutiã com pouquíssima supervisão. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
É seu sutiã, Sra. Feder?
Đó là áo ngực của cô à, cô Feder?
Mandei três mil sutiãs pro departamento pessoal.
Em nghĩ em vừa đặt ba nghìn cái áo lót đến Personnel!
Tire seu sutiã.
Cởi áo ngực ra.
Tenho um sutiã com enchimento, mas não gosto de usá-lo, me incomoda.
Em cũng có một cái áo ngực, nhưng mà mặc nó khó chịu lắm.
Então como seu sutiã acabou no pescoço dele?
Vậy sao áo ngực của cô lại quấn quanh cổ của Beau Randolph?
Duas prováveis lésbicas de calcinha e sutiã.
Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót.
Sou especialista em tirar sutiãs.
Tớ là một chuyên gia cởi áo ngực.
Uma vez, ele olhou para o meu sutiã e ele abriu-se.
Một lần, cậu ấy chỉ cần nhìn vào áo ngực của tớ và nó đã bật ra.
Ele nem conseguiu desapertar-me o sutiã.
Cậu ấy còn không thể cởi áo ngực của tớ.
Qual a cor de sutiã que está usando?
Nịt ngực của cậu màu gì?
Muitas mulheres usam sutiãs esportivos para reduzir a dor e o desconforto físico causado pelo movimento da mama durante o exercício.
Nhiều người phụ nữ mang nịt vú thể thao để giảm đi cơn đau và sự khó chịu trên cơ thể khi vú di chuyển trong lúc tập luyện.
Mau dia para não usar sutiã.
Một ngày cực xấu để không mặc áo lót
Então, o seu sutiã é grande.
À thế thì áo ngực của cậu vẫn to.
Pode ficar de calcinha e sutiã.
Chỉ cần mặc quần lót và nịt ngực là được rồi.
Com fuligem coberta em seu corpo, ela fuma um cigarro calmamente enquanto seu sutiã pirotécnico está ativo.
Với những vết bẩn trên người, Gaga vẫn bình tĩnh hút điếu thuốc, trong khi chiếc áo ngực của cô tự bắn ra tia pháo sáng.
Uau, nem tentaste desapertar-me o sutiã.
Wow, cậu không cố mở nút áo ngực của tớ.
Para dizer a verdade, com o que acontece nessas boates, o sutiã pode ter sido deixado por qualquer um.
Thú thật với anh nhé, với những gì đã xảy ra tại nhà vệ sinh đó, thì chiếc áo ngực ấy có thể bị vứt lại bởi bất kì ai.
Tenho Educação Física com ela e só usa sutiãs desportivos.
Tớ đi tập gym với cậu ta, và cậu ta chỉ mặc áo ngực thể thao thôi.
Ainda bem que não decidi vir sem sutiã.
Tôi vui vì đã quyết định mặc áo ngực.
Só de calcinha e sutiã.
Chỉ một nửa thôi .
Mostra-lhe o sutiã.
Okay, cho ổng xem áo ngực.
Quem tiver o sutiã maior, terá a armação maior.
Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất.
Esta música me faz sentir como se fosse sair pra comprar um sutiã
Nghe mà cảm giác như tôi đang đi sắm sửa mấy cái áo nịt ngực vậy

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sutiã trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.