sutilmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sutilmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sutilmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sutilmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tinh tế, tinh vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sutilmente

tinh tế

(subtly)

tinh vi

(subtly)

Xem thêm ví dụ

Este exemplo demonstra que influências sutis na formação da pessoa podem fazer que marido e esposa encarem assuntos de modo bem diferente.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
Irmãos, falamos ousadamente com vocês, porque parece que nada que seja mais sutil funciona.
Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn.
Um segundo tema importante é que existem muitos fatores ambientais, frequentemente sutis, que tornam algumas sociedades mais frágeis que outras, e muitos desses fatores não são bem entendidos.
Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ.
□ Que perigo sutil ameaça muitos cristãos hoje, e ao que pode este conduzir?
□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì?
Ao ouvi-la, comecei a orar pedindo ajuda, e um pensamento sutil me veio à mente: “O que o Senhor diria a ela?”
Trong khi người ấy tiếp tục nói, tôi đã bắt đầu cầu nguyện để được giúp đỡ và một ý nghĩ nhẹ nhàng đến với tâm trí: “Chúa sẽ nói gì với người ấy?”
A fêmea dominante tomou a recém-chegada sob a sua proteção, e alterou sutilmente a balança do poder.
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực
19 Às vezes, o preço de barganha surge de modo muito sutil.
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
É porque a nossa dedicação e o nosso batismo fazem de nós um alvo para as artimanhas ou as maquinações sutis de Satanás.
Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan.
Mas algumas das diversas bênçãos que recebemos quando somos obedientes a esse mandamento são significativas, porém sutis.
Tuy nhiên, chúng ta có được một số các phước lành khác nhau khi vâng theo giáo lệnh này là quan trọng nhưng sâu sắc.
(Colossenses 1:23) Mas depois da morte dos apóstolos de Jesus Cristo, Satanás foi sutilmente fomentando a apostasia.
Nhưng sau khi các sứ đồ của Giê-su Christ qua đời, Sa-tan xảo quyệt khích động sự bội đạo.
Refletir nas conseqüências das ações dos que prosperaram na vida por meios sutis ou questionáveis deu ao salmista a certeza de que estava no caminho certo.
Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng.
A Dra. Lithia confirmou que qualquer mudança fisiológica na estrutura do cérebro do Ellis devido à tecnologia Flicker são bem sutis para ser detectado pelo IML de Nova York.
Tiến sĩ Lithia đã xác nhận những thay đổi sinh lý trong cấu trúc não bộ của thám tử Ellis do công nghệ FLICKR là quá nhỏ nên không thể bị phát hiện bởi bên giám định pháp y ở New York.
Se tivermos bastante genótipos compartilhados, e bastante resultados compartilhados, e bastante escolhas de estilos de vida compartilhadas, e bastante informações ambientais compartilhadas, poderemos começar a identificar as correlações entre as variações sutis nas pessoas, as escolhas que fazem e a saúde que ocasionam como resultado dessas escolhas, e existem infra estruturas "open-source" para fazer tudo isso.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Uma de minhas escrituras preferidas está em Doutrina e Convênios 123:12: “Pois ainda existe muita gente na Terra, em todas as seitas, partidos e denominações, que é cegada pela astúcia sutil dos homens que ficam à espreita para enganar, e que só está afastada da verdade por não saber onde encontrá-la”.
Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.”
Não seja sutil.
Đừng căng thẳng quá.
Não é muito sutil.
Điều đó không khôn ngoan nào.
Pois bem, não espero que muitos de vocês apreciem a ciência sutil... e a arte exata do preparo de poções.
ta không kì vọng tụi bây đánh giá đúng bộ môn khoa học tinh tế và nghệ thuật chính xác là chế tạo độc dược.
Agora eu vou admitir que É sutil, é inteligente.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
O álbum teve muito êxito e até mesmo emprestou seu nome a um movimento pequeno de músicos pop underground que levou Belle & Sebastian e Simon & Garfunkel como suas inspirações e enfocaram em mensagens e melodias mais sutis.
Album đã rất thành công và thậm chí đưa tên mình vào sự tiến triển của những nhạc sĩ pop không nổi danh (gồm các ban nhạc acoustic cùng thời như Turin Brakes) mà đã coi Belle & Sebastian và Simon & Garfunkel như cảm hứng của họ và tập trung nhiều hơn vào giai điệu êm dịu, nhiều thông điệp.
Salientou as sutis armadilhas de Satanás, os julgamentos que recaem sobre os iníquos e o plano de redenção, que possibilita que aqueles que se arrependem sejam perdoados de seus pecados.
Ông nhấn mạnh đến những cạm bẫy tinh vi của Sa Tan, bản án xét xử dành cho kẻ tà ác, và các kế hoạch cứu chuộc, để cho những người hối cải được tha thứ các tội lỗi của họ.
É, nada sutil
Gã đó, mặc không hợp lắm
Essa atitude poderia se manifestar de maneiras sutis.
Thái độ này có thể biểu hiện một cách tinh vi.
Há comentários que sutilmente destroem a união, como, por exemplo: “Sim, ele é um bom bispo, mas você tinha que ter visto quando ele era jovem!”
Có những lời nhận xét dễ hủy hoại tình đoàn kết chẳng hạn như: “Vâng, ông ấy là một giám trợ tốt; nhưng anh chị mà thấy ông ấy khi còn trẻ thì ôi thôi!”
Não seria sutil.
Không khôn ngoan cho lắm.
Ele achava essa transparência incompatível com o padrão do Velho Testamento, que fazia alusão ao Salvador de modo mais sutil.
Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sutilmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.