susto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ susto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ susto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự sợ hãi, sự khiếp đảm, sợ, Sợ, sự sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ susto

sự sợ hãi

(fearfulness)

sự khiếp đảm

(fear)

sợ

(fear)

Sợ

(fear)

sự sợ

(fear)

Xem thêm ví dụ

Você me matou de susto.
Con làm mẹ giật mình đó.
Dar um susto neles.
Làm cho họ sợ chơi.
Num susto real, não queres ser apanhado pelos pais da criança.
Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu.
Desfez o carro, quase que matou o motorista de susto e desapareceu noite fora.
Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối.
Mas deve ter se recuperado, do susto daquela noite, porque ela encontrou um novo emprego.
Nhưng chắc cổ đã hồi phục sau cú sốc đêm hôm đó, Bởi vì cổ đã tìm được một việc làm mới.
Os tubarões apanharam um bom susto.
Lũ cá mập cũng sợ vãi cả ra.
Levei um susto quando ouvi que o problema foi resolvido.
Cô thấy thất vọng vì Shuuya không bị bắt nạt nữa.
Vou dar um susto neles.
Tôi muốn chúng nó chồm lên kính.
O McGriddle morreu de susto antes do tiroteio.
Chưa kịp bắn nhau thì lão đã chết vì sợ rồi.
E pregaram-lhes um belo susto.
Chúng làm họ sợ chết khiếp.
Você me deu um susto.
Cậu dọa mình té đái rồi đó.
Pregar-lhe um susto, só isso.
Doạ nhau một thôi.
Que susto é que usa?
Cậu sẽ hù dọa kiểu gì?
Você pregou-nos um susto.
Mới vào ca làm sao?
Uma competição de sustos super intensa!
Một cuộc thi cực kỳ rùng rợn!
O Brody tem uma reunião na CIA, e queremos pregar-lhe um susto.
Sáng nay Brody có cuộc họp ở CIA, chúng tôi muốn làm hắn bất ngờ.
Só funciona se for uma verdadeira história de Arrepios com voltas e reviravoltas e sustos!
Nó không hoạt động theo cách như thế trừ khi nó là một câu chuyện Goosebumps, với sự kịch tích và trở thành sợ hãi.
Me deram um tremendo susto.
Các anh đã cho tôi một mối đe dọa lớn.
Me deu um susto que tive que mata-la sem pensar duas vezes.
Làm tôi sợ hết hồn khiến tôi phải giết nó ngay không do dự.
Tu pregaste o maior susto que esta escola já viu!
Cậu kéo hù dọa viên giỏi nhất ra khỏi trường đấy!
Pregou-me um grande susto.
Cậu làm tôi sợ đấy.
Estes grãos de soja são enviados para a Europa e China como alimento de animais, sobretudo depois do susto da doença das vacas loucas há cerca de uma década, em que não queremos alimentar animais com proteínas de animais porque pode transmitir doenças.
Đậu tương ở đây được chuyển tới Châu Âu và Trung Quốc và được dùng làm thức ăn cho vật nuôi, đặc biệt là sau khi dịch bò điên xảy ra chục năm trước đây, khi đó chúng ta không muốn cho động vật ăn protein động vật nữa, vì nó mang mầm bệnh.
Você nos deu um susto e tanto, menina.
Cô đã làm chúng tôi sợ muốn chết, cô em à.
Levei um susto quando o reverendo Sykes disse, firme: — Carlow Richardson, ainda não vi a sua contribuição.
Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”
Na manhã seguinte, acordei, olhei pela janela e quase morri de susto.
Sáng hôm sau tôi thức dậy, nhìn ra cửa sổ và gần như chết điếng vì sợ hãi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.