sustentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sustentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giữ, cầm, nắm, hỗ trợ, duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustentar

giữ

(hold)

cầm

(bear)

nắm

(hold)

hỗ trợ

(support)

duy trì

(sustain)

Xem thêm ví dụ

Quando a força de vida pára de sustentar o corpo humano, o homem — a alma — morre. — Salmo 104:29; Eclesiastes 12:1, 7.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
Para alimentar os da sua casa e para sustentar as suas servas.
Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái.
Isso significa que os jovens casais terão de sustentar quatro pais que têm uma esperança de vida de 73 anos.
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
Queremos sustentar coisas que já não existem ou coisas que já não são o que eram.
Chúng ta muốn duy trì những thứ đã không còn nữa hay những thứ mà không còn giống như trước kia nữa
Para me sustentar, primeiro trabalhei numa loja de departamentos.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
Cada uma de nós se desenvolveu fisicamente no ventre de nossa mãe à medida que contávamos com o corpo dela para sustentar o nosso por muitos meses.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
“Mesmo até a velhice da pessoa, eu sou o Mesmo; e até as cãs da pessoa, eu mesmo continuarei a sustentar.” — ISAÍAS 46:4.
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
Vocês têm dinheiro para se sustentar por 6 meses.
Các anh mỗi người có đủ tiền để sống trong sáu tháng, cho dù các anh đi đâu.
Jeová Deus usa seu poder para sustentar os que fazem a sua vontade.
Đức Giê-hô-va dùng quyền năng để hỗ trợ những ai làm theo ý Ngài.
Aos 18 anos, era viciado em drogas e já cumprira sentença de prisão por roubar para sustentar o vício.
Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu.
Já pensou em como se irá sustentar no ministério?
Bạn có nghĩ đến cách để tự túc về tài chánh trong khi làm thánh chức chưa?
O objetivo principal desse incentivo é para que os jovens consigam se sustentar decentemente quando forem adultos, e servir a Jeová o mais plenamente possível, especialmente no ministério de tempo integral.
Lý do chính là để họ tự lực cánh sinh khi trưởng thành và phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều chừng nào tốt chừng nấy, nhất là trong thánh chức trọn thời gian.
(Deuteronômio 8:1-5) Apesar de o terem insultado, Jeová os sustentara, demonstrando que eles dependiam dele.
Bất kể những hành động xúc phạm đến Ngài, Đức Giê-hô-va vẫn nuôi dưỡng họ, và do đó cho thấy họ phải tùy thuộc vào Ngài.
É difícil sustentar uma amizade íntima — quanto mais um casamento — se não for assim.
Vì lẽ đó, họ cần có cùng sở thích. Khi không cùng sở thích thì khó làm bạn thân, chứ đừng nói đến bạn đời.
TENTE O SEGUINTE: Se possível, de vez em quando, leve seu filho ao seu local de trabalho e mostre o que você faz para sustentar a família.
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Nếu có thể thì thỉnh thoảng hãy dẫn con đến sở làm, cho con thấy bạn làm gì để chu cấp cho gia đình.
Argumenta-se que aqueles contra a caça à baleia antropomorfizaram o seu comportamento na tentativa de sustentar sua causa.
Người ta cũng tranh luận rằng những người chống lại việc săn bắt cá voi đã nhân tính hóa hành động của loài này để nhằm ủng hộ phía của họ.
Uma jovem irmã que estava com quase 30 anos e precisava sustentar-se escreveu pedindo conselhos.
Một chị phụ nữ trẻ gần 30 tuổi và đang phải tự mình sinh sống đã viết thư hỏi ý kiến.
A resposta a esse pedido foi gratificante e ajudou a sustentar milhares de missionários cujas condições não lhes permitiam sustentarem-se a si mesmos.
Lời yêu cầu đó đã được đáp ứng với một tinh thần vô cùng phấn khởi và giúp ủng hộ hàng ngàn người truyền giáo có hoàn cảnh không cho phép họ tự chu cấp.
Preciso ganhar a eleição e sustentar minha família.
Anh có một cuộc tuyển cử cần thắng và một gia đình cần nuôi, được chưa?
Odell disse em entrevista que suas músicas são inspiradas em sua "capacidade de sustentar uma relação com alguém por nada mais que seis meses."
Odell cho biết lời bài hát của anh được lấy cảm hứng từ ý kiến của anh "không có khả năng để duy trì một mối quan hệ với một người nào đó trong thời gian dài hơn sáu tháng."
18 Jeová coloca sobre os chefes de família uma “carga” de responsabilidade diária, ou seja, a de sustentar a família.
18 Đức Giê-hô-va giao cho chủ gia đình nhiệm vụ chu cấp mỗi ngày.
Eu queria me tornar pioneiro, como são chamados os ministros das Testemunhas de Jeová que trabalham por tempo integral, mas também sentia a obrigação de ajudar a sustentar minha família.
Tôi muốn trở thành người tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va, nhưng tôi cũng cảm thấy có bổn phận phải giúp đỡ gia đình về tài chính.
Para a surpresa deles, Michael escolheu fazer um curso técnico que em pouco tempo lhe daria condições de se sustentar como pioneiro regular.
Họ vô cùng ngạc nhiên khi anh chọn học một khóa học dạy nghề ngắn hạn để sớm có thể chu cấp cho bản thân và làm tiên phong đều đều.
Dessa forma, a biosfera pode sustentar a vida indefinidamente.
Do đó, sinh quyển có khả năng duy trì sự sống cho đến mãi mãi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.