synergie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synergie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synergie trong Tiếng pháp.

Từ synergie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hiệp đồng, sự đồng vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synergie

sự hiệp đồng

noun (sinh vật học; sinh lý học) sự hiệp đồng; sự đồng vận)

sự đồng vận

noun (sinh vật học; sinh lý học) sự hiệp đồng; sự đồng vận)

Xem thêm ví dụ

Mais ici il s'agit de synergie, d'abondance et d'optimisation.
Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa.
Lorsque les bénédictions de la prêtrise, du temple et de la mission sont réunies en Christ13 et agissent en synergie dans le cœur, l’esprit et l’âme d’un jeune missionnaire, ce denier peut se qualifier pour l’œuvre14. Sa capacité de remplir la responsabilité de représenter le Seigneur Jésus-Christ avec autorité augmente.
Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô.
Le sol lui- même grouille de vie : des vers, des champignons, des micro-organismes qui s’activent en synergie complexe, favorisant la croissance végétale.
Chính trong đất cũng đầy những vật sống—giun, nấm, và vi khuẩn, tất cả cùng phối hợp theo những cách phức tạp, giúp cây cối tăng trưởng.
Dans la même communauté, c'est de la synergie d'entreprise.
Và trong một công đồng tương tự, đó là điều phối kinh doanh.
La recherche poussée, la récente recherche, la nouvelle pensée sur l'interface entre les entreprises et les problèmes sociaux montrent qu'il existe en réalité une fondamentale et profonde synergie, surtout si on ne raisonne pas à très court terme.
Nghiên cứu chuyên sâu, nghiên cứu mới, tư tưởng mới về điểm chung giữa doanh nghiệp và các vấn đề xã hội sẽ chỉ ra rằng có một sức mạnh tổng hợp sâu xa vững chắc giữa chúng nếu bạn không suy xét trong khoảng thời gian ngắn.
Son mélange synergique avec le thiabendazol a été décrit dans le brevet 4092422 (1978) des USA.
Hỗn hợp của nó với thiabendazol được đăng ký sáng chế số 4092422 (1978).
Il est habituellement utilisé en synergie avec d'autres édulcorants, spécialement avec la saccharine ; le mélange de 10 parts de cyclamate pour 1 part de saccharine est courant et masque les arrière-goûts des deux substances.
Nó thường được sử dụng với các chất làm ngọt nhân tạo khác, đặc biệt là saccharin; Hỗn hợp của 10 phần cyclamate đến 1 phần saccharin là phổ biến và mặt nạ khẩu vị của cả hai chất làm ngọt.
L'après 20e siècle vit l'apparition accidentelle et simultanée de deux sciences politique et psychologique en synergie.
Vào cuối thế kỷ 20... một sự ngẫu nhiên cùng 1 lúc nổi dậy 2 phong trào... chính trị liên hợp và khoa học tâm lý.
C'est quand vous sortez dans le monde et vous rechargez votre cerveau, vous rencontrez vos amis, vous prenez une bière, vous mangez un morceau, vous parlez, vous obtenez une certaine synergie des idées que peut-être que vous n'auriez pas eu avant.
Là khi bạn bước ra ngoài thế giới tái tạo năng lượng cho não, gặp gỡ bạn bè uống bia, ăn uống, nói chuyện bạn sẽ có được những ý tưởng tuyệt vời có lẽ bạn đã không có điều đó trước đây
Le général Eisenhower a dit qu'élargir les limites d'un problème difficile permet de le résoudre en englobant plus d'options et plus de synergies.
Tướng Eisenhower phát biểu rất nổi tiếng rằng việc mở rộng biên giới của vấn đề nan giải làm nó trở thành khả thi nhờ sự kết hợp nhiều phương án và tính đồng vận.
Theaster Gates : Une chose que j'ai découverte, très importante, c'est qu'il ne faut pas seulement réfléchir à un projet individuel, comme une vielle maison, mais à la relation qu'on peut créer entre une vieille maison, une école du coin, une petite épicerie ; y a-t-il une quelconque synergie entre elles ?
là việc không chỉ suy nghĩ về những dự án đơn lẻ, ví dụ như một ngôi nhà cũ, mà về mối liên kết giữa một ngôi nhà cũ, một trường học, một cửa hàng tiện lợi nhỏ, và xem có lợi ích chung nào khi kết nối chúng với nhau không.
La raison pour l'aquelle Take One était devenu le top c'était à cause de l'effet de synergie& lt; br / & gt; de Tae Ik et Kang Hwi d'être...
Đó chính là nguyên nhân đưa Take One lên vị trí hàng đầu do ảnh hưởng từ sức mạnh tổng hợp từ Tae Ik và Kang Hwi ở cùng nhau
L'idée était de réunir quelques-unes des plus grandes institutions britanniques, avec d'autres, internationales, et créer un nouveau système de synergies.
Ý tưởng này nhằm kết nối một số học viện lớn nhất của Anh, một số học viện quốc tế, nhằm tạo ra hệ thống sức mạnh tổng hợp.
Ces espèces interagissent et dépendent les unes des autres pour leur nourriture et leur abri ; c’est une synergie et un environnement social où elles peuvent toutes suivre leur cycle de vie.
Những loài này tương tác lẫn nhau và dựa vào nhau để có được thực phẩm, chỗ ở, và một môi trường hiệp lựchợp quần là nơi chúng đều có thể trải qua chu kỳ cuộc sống của mình.
(Vidéo) Mos Def : ♫ ... marron est ma peau, 1 mètre 78 de haut ♫ ♫ ça balance quand je suis, pas loin de toi ♫ ♫ une synergie sans concession, une symétrie flagrante ♫ ♫ essaye un peu de me blesser, je les ai brisés avec des produits ♫ ♫ Je suis pas le MC numéro 10, je parle de ce que je suis ♫ ♫ autant de style que Kennedy, autant de retard que trois heures moins dix ♫ ♫ quand je dis quand je serai là, les filles disent plie cette clé ♫
Tôi có làn da nâu, 5-10 là tôi Rockin 'nó khi tôi được, trong vùng lân cận của bạn Toàn bộ sức mạnh tổng hợp phong cách, nhận ra symm Đi và cố gắng để làm tổn thương tôi, chia tay 'em xuống chemic Không phải là số 10 MC, nói về cách được tôi được Kiểu nó như Kennedy, cuối giống như một 10 đến ba Khi tôi nói khi tôi được, cô gái nói rằng cắt uốn cong chính
Le rapport Chemins de conversion les plus fréquents vous permet d'identifier les synergies entre les canaux, les annonces et les mots clés.
Báo cáo Đường dẫn chuyển đổi hàng đầu giúp bạn xác định sự tương hỗ giữa kênh, quảng cáo và từ khóa.
Maintenant, ce que cette communication a permis c'est la formation de communautés qui, dans un certain sens, étaient dans le même bateau; elles étaient synergiques.
Việc truyền đạt này cho phép các cộng đồng vi khuẩn có thể hình thành mà trong đó bao gồm những loại vi khuẩn cùng cảnh ngộ; chúng hợp tác với nhau.
Maintenant, ce que cette communication a permis c'est la formation de communautés qui, dans un certain sens, étaient dans le même bateau ; elles étaient synergiques.
Việc truyền đạt này cho phép các cộng đồng vi khuẩn có thể hình thành mà trong đó bao gồm những loại vi khuẩn cùng cảnh ngộ; chúng hợp tác với nhau.
Un jeu 5 contre 5 où il faut jouer ensemble, utiliser les forces de chacun et développer des synergies.
Một trò chơi 5 chọi 5 nơi mà bạn phải có cùng nhau làm và tận dụng ưu thế sức mạnh của người khác và đồng lực tất cả mọi thứ cùng nhau.
Mais quand vous faites ces connexions, vous voulez qu'elles se rassemblent en une sorte de synergie au sein de l'histoire, et ce que vous découvrez est ce qui importe.
Nhưng mà khi bạn bắt đầu liên tưởng trong câu chuyện, bạn muốn kết hợp chúng tạo nên một tổng lực mà lớn hơn đơn lực điều mà bạn muốn tìm là cái quan trọng. Cái ý nghĩa.
Et le genre de synergies dont je parle, c'est que ces énergies fonctionnent très bien dans les déserts chauds et ensoleillés.
Và dạng hợp lực mà tôi đang nói đến, trước hết, là các công nghệ có thể hoạt động tốt trong các sa mạc nắng nóng.
Nos deux cœurs battent en synergie
♪ Bạn và tôi đều có 2 trái tim đang đập

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synergie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.