synoptique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synoptique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synoptique trong Tiếng pháp.

Từ synoptique trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhất lãm, khái quát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synoptique

nhất lãm

adjective

khái quát

adjective

Xem thêm ví dụ

Les détails de l’événement ont été racontés par les rédacteurs des Évangiles synoptiques, Matthieu, Marc et Luc, ainsi que par l’apôtre Paul, qui a appelé ce repas “ le repas du Seigneur ”. — 1 Corinthiens 11:20 ; Matthieu 26:26-28 ; Marc 14:22-25 ; Luc 22:19, 20.
Chi tiết về cách ngài cử hành bữa tiệc được ba người viết sách Phúc Âm là Ma-thi-ơ, Mác và Lu-ca ghi lại như nhau. Sứ đồ Phao-lô cũng ghi lại sự kiện này và gọi đó là “Tiệc-thánh của Chúa”.—1 Cô-rinh-tô 11:20; Ma-thi-ơ 26:26-28; Mác 14:22-25; Lu-ca 22:19, 20.
Et le subordinatianiste le plus concluant du Nouveau Testament, selon le récit synoptique, était Jésus lui- même (...).
Và theo sự tường thuật của các sách Phúc âm, chính Chúa Giê-su là đấng chứng tỏ sự phục tùng cách kiên quyết nhất trong Tân Ước...
Ils ont aussi conclu que les ressemblances sur les plans de la structure et du contenu dans les trois premiers Évangiles — parfois appelés synoptiques (d’un mot grec signifiant “ vue commune ”) — indiquent que les évangélistes se sont abondamment copiés les uns les autres.
Hơn nữa, các nhà thông thái ấy kết luận rằng Ma-thi-ơ, Mác và Lu-ca đã chép lại phần lớn thông tin của nhau nên mới dẫn đến sự tương đồng giữa cấu trúc và nội dung của ba sách Phúc âm đầu (đôi khi được gọi là Phúc âm cộng quan, có nghĩa “đồng quan điểm”).
La parabole du semeur fait partie du petit nombre de paraboles qui sont rapportées dans chacun des trois évangiles synoptiques.
Chuyện ngụ ngôn về người gieo giống là một trong số ít các chuyện ngụ ngôn được tường thuật trong tất cả ba sách Phúc Âm tóm tắt.
Les cartes synoptiques du temps indiquent également la direction et la force du vent, ainsi que les limites entre les masses d’air chaud et celles d’air froid.
Bản đồ thời tiết cũng có những ký hiệu cho biết hướng và sức mạnh của gió, cùng với những đường cho thấy khối không khí nóng và lạnh gặp nhau.
On trouvera un tableau synoptique de ces récits parallèles de Matthieu, de Marc et de Luc aux pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994.
Những lời tường thuật tương đương này nơi Ma-thi-ơ, Mác và Lu-ca được in thành cột trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14 và 15.
Voir La Tour de Garde, 15 février 1994, pages 11 et 12, ainsi que le tableau synoptique des pages 14 et 15, qui présente la réponse prophétique de Jésus consignée en Matthieu chapitre 24, Marc chapitre 13 et Luc chapitre 21.
Xem Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1994, trang 11, 12, và biểu đồ nơi trang 14, 15 liệt kê những cột song song gồm lời tiên tri của Giê-su ghi trong Ma-thi-ơ đoạn 24, Mác đoạn 13 và Lu-ca đoạn 21.
Les ressemblances entre les Évangiles synoptiques prouvent- elles réellement que les rédacteurs se sont simplement copiés les uns les autres ?
Có phải những điểm tương đồng giữa các sách Phúc âm cộng quan thật sự chứng minh những người viết chỉ sao chép thông tin của nhau không?
Même s’il s’y trouve d’apparentes contradictions, “ [elles] concernent, dit- il, les détails, non la substance ; pour l’essentiel les synoptiques concordent remarquablement entre eux et donnent de Jésus un portrait cohérent ”.
Dù nói rằng trong Phúc Âm có những điều dường như mâu thuẫn, nhưng ông kết luận: “Những sự mâu thuẫn đều là nhỏ nhặt [chi tiết vụn vặt], chứ không quan trọng; về cơ bản ba sách Phúc Âm đầu ăn khớp với nhau một cách đáng kể và phác họa một chân dung nhất quán về Đấng Christ”.
Il existe également des stations météorologiques synoptiques plus petites à UCC et à Clover Hill.
Cũng có trạm khí tượng nhỏ hơn ở UCC và đồ Clover.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synoptique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.