take a bath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a bath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a bath trong Tiếng Anh.

Từ take a bath trong Tiếng Anh có nghĩa là tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a bath

tắm

verb (To clean oneself by immersion in water.)

How often, in a week, do you take a bath?
Anh tắm bao nhiêu lần mỗi tuần?

Xem thêm ví dụ

This is about your mother telling you, you could take a bath before dinner or after.
Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn.
I'm going to take a bath.
Tôi định đi tắm.
An earnest professor of math studied figures while taking a bath.
Một giáo sư toán sốt sắng nghiên cứu các con số trong khi tắm.
Here I'm taking a bath.
Đây là khi con tắm.
She's taking a bath in the waterfall.
Cổ đi tắm ở thác nước.
I'm taking a bath.
Tôi đang tắm.
Why are you taking a bath?
Sao anh lại mở vòi tắm?
I'd like to take a bath.
Tôi muốn đi tắm.
How often, in a week, do you take a bath?
Anh tắm bao nhiêu lần mỗi tuần?
You can go to the 3rd floor and take a bath.
Cô có thể lên tầng 3 tắm đi.
At least make him take a bath.
Ít ra là bắt hắn tắm táp chứ!
Do they ever take a bath?
Họ có tắm với nhau không?
What, you plan on taking a bath in it?
Thầy còn định tắm trong đó nữa à?
Then it was one day, and that night Almanzo had to take a bath, though it wasn’t Saturday.
Rồi còn một ngày và đêm đó phải tắm rửa dù đêm đó không phải đêm thứ Bảy.
They tell me there's some people in this world takes a bath every week!
Tôi nghe nói trên đời này có những người tắm mỗi tuần một lần!
Take a bath sometime.
Thỉnh thoảng nên đi tắm.
Those bitches have locked themselves in their bedrooms and now they're taking a bath.
Mấy con mụ đó khóa mình trong phòng ngủ và giờ thì đi tắm.
Take a bath, hippie!
Đi tắm đi, con hà mã.
Too scared of getting forced to sleep in the yard or take a bath in ice.
Quá sợ bị phạt phải nằm ngủ trên sàn hay tắm nước đá.
The bereaved are forbidden to cook, get a haircut, or even take a bath until the burial has taken place.
Người chịu tang không được nấu ăn, cắt tóc hoặc ngay cả tắm rửa cho đến khi xong lễ mai táng.
Did you take a fizzy bath bomb, you son of a bitch?
Ông vừa chôm một viên muối tắm phải không, đồ khốn kiếp?
Well first you have to take a hot bath.
Vậy... trước hết cô phải tắm nước nóng một cái.
What we do have as we take a bath in the uncertainty and unknowns and exceptions and outliers that surround us in sarcoma is easy access to what I think are those two most important values for any science: humility and curiosity.
Điều chúng ta có khi ngâm mình vào một bồn tắm bao quanh bởi sự không chắc chắn và ngoại lệ và điều chưa biết trong sarcoma đó là dễ dàng tiếp cận cái mà tôi nghĩ rằng có hai điều quan trọng nhất cho bất kì ngành khoa học nào: sự khiêm tốn và tò mò.
When he's eaten, take him for a bath
Đợi cậu ấy ăn xong thì dẫn cậu ấy đi tắm đi nhé.
Going to take you to a nice bath.
Chị sẽ đưa em đi tắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a bath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.