take a seat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a seat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a seat trong Tiếng Anh.

Từ take a seat trong Tiếng Anh có các nghĩa là an toạ, ngồi xuống, ngồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a seat

an toạ

verb

ngồi xuống

verb (To move into a position where the upper body is upright and the bottom is resting on a surface or the floor.)

Mrs. Younger, please take a seat and we'll talk about this.
Chị Younger, xin mời ngồi xuống và chúng ta sẽ nói về việc này.

ngồi

verb (To move into a position where the upper body is upright and the bottom is resting on a surface or the floor.)

Mrs. Younger, please take a seat and we'll talk about this.
Chị Younger, xin mời ngồi xuống và chúng ta sẽ nói về việc này.

Xem thêm ví dụ

2 Shake off the dust, rise and take a seat, O Jerusalem.
2 Hãy giũ bụi, trỗi dậy và ngồi lên, hỡi Giê-ru-sa-lem!
Take a seat
Ngồi đi.
Please take a seat.
Hãy tự nhiên.
Take a seat.
Mời ngồi.
Please take a seat
Mời ngồi
Take a seat
Mời cô ngồi!
Please take a seat
Ngồi đi
Why don't you take a seat, Max?
Sao cháu không ngồi xuống đi?
Take a seat.
Ngồi xuống.
Take a seat and calm down.
Hãy ngồi xuống và bình tĩnh lại.
let's everyone take a seat.
Vậy thì, xin mời mọi người ngồi.
“Please, take a seat,” he insisted, quite to my surprise.
Ông năn nỉ làm tôi ngạc nhiên: “Xin mời bà ngồi.
Please, take a seat.
Xin mời ngồi.
Take a seat, please.
Mời ngồi.
Mrs. Younger, please take a seat and we'll talk about this.
Chị Younger, xin mời ngồi xuống và chúng ta sẽ nói về việc này.
I ask the guests to take a seat then serve them tea
Ta mời khách ngồi lại rồi pha trà đãi họ
Take a seat.
Ngồi đi.
Take a seat right over there.
em chọn chỗ ngồi đi.
Take a seat.
Em ngồi đi.
Hurry over there and take a seat.
Nhanh hơn và mất một chỗ ngồi.
We'll be starting the presentations soon, so if everyone can come in and take a seat.
Chúng tôi sẽ bắt đầu phần thuyết trình sớm thôi, vì thế mọi người có thể vào chổ ngồi.
She found my name and asked me to take a seat.
Bà tìm thấy tên tôi và bảo tôi ngồi xuống
Would you like to take a seat?
Ông có muốn ngồi xuống một lát không?
OK, take a seat.
OK, bạn hãy ngồi xuống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a seat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.