take from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take from trong Tiếng Anh.

Từ take from trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy, rút tiền, cởi, loại bỏ, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take from

lấy

rút tiền

cởi

loại bỏ

trừ

Xem thêm ví dụ

I've been taking from Arthur Murray.
Tôi đã học nhảy Arthur Murray.
Plotting to take from me my most precious possessions.
Việc bày mưu cướp đi những gì quý giá của tôi.
□ What lessons can you take from the accounts involving Ezra and Nehemiah?
□ Bạn có thể rút tỉa những bài học nào qua sự tường thuật liên hệ đến E-xơ-ra và Nê-hê-mi?
Poison takes from 10 to 12 weeks if poor Mr. Cunningham is to die from natural causes.
Thuốc độc có thể chỉ hiệu nghiệm trong 10 đến 12 tuần nếu muốn ông Cunningham đáng tội chết vì lý do tự nhiên.
She added that "ultimately what I want people to take from it is 'Bang-bang.'
Cô cũng nói thêm: " Về cơ bản thì những gì tôi muốn cho mọi người hiểu là 'Bang-bang.'
How long does it take from here to the Albanian border?
Từ đây tới biên giới Albanie còn bao xa?
They take from rich people, give it to poor people.
Họ lấy từ người giàu và chia cho người nghèo.
He’d learned that no one could take from you what you didn’t give them.
Anh đã học được rằng không một ai có thể cướp đi của bạn những gì bạn không trao cho họ.
You then take from your weekly plan list those tasks you will do that day.
Bạn có thể lấy từ danh sách Kế hoạch tuần của bạn những nhiệm vụ bạn sẽ làm ngày hôm đó.
We can't just slink away and let them take from us.
Ta không thể chỉ lén bỏ đi và để họ cứ lấy của ta.
How much money do you take from us monthly?
Ông tháng nào cũng lấy đi bao nhiêu tiền chỗ chúng tôi!
I've got two things no one can ever take from me:
Tôi có hai thứ mà không ai có thể lấy được của tôi:
I won't repent for what I take from you, no matter what happens.
Tôi sẽ không hối hận những gì tôi lấy của bà, cho dù chuyện gì xảy ra đi nữa.
I already said not to take from this angle.
Tôi đã nói không để đi từ góc này.
The Prince Albert healing time can take from 4 weeks to 6 months.
Thời gian vết xỏ đeo khuyên Prince Albert có thể mất từ 4 tuần đến 6 tháng.
There is nothing to add to it, nothing to take from it.
Không thể thêm vào, cũng không thể lấy bớt.
God has determined that he will also take from earth a relatively small number of others.
Đức Chúa Trời đã quyết định rằng Ngài cũng sẽ chọn một số nhỏ trong loài người và cho lên trời.
And there are two important messages, or two lessons, to take from that reality.
Từ thực tế đó, chúng ta có thể rút ra 2 bài học quan trọng.
Connections represent the path a segment of traffic takes from one node to another.
Kết nối đại diện cho đường dẫn mà phân đoạn lưu lượng truy cập đi từ một nút đến một nút khác.
"""What could they take from me ?"
- Chúng có thể lấycủa tôi nào?
It's the one thing I promised I would Never let him take from me.
Đó là điều mà tôi hứa tôi sẽ không bao giờ để hắn lấy mất.
Other units would replenish their stocks by taking from him.
Ngoài ra chúng còn cạnh tranh loại trừ một số loài cá khác bằng cách chiếm chỗ ở của chúng.
If you take from the most wealthy and give to the least wealthy, it's good.
Nếu ta nhận từ người giàu nhất đem cho người nghèo nhất, thì đó là tốt lành.
Apologize or this will be the last bit of flour we'll take from you.
Xin lỗi không thì đây sẽ là số bột cuối cùng ta lấy từ ngươi.
So what do we take from all of this?
Vậy chúng ta có gì từ những điều này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take from

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.