take leave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take leave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take leave trong Tiếng Anh.

Từ take leave trong Tiếng Anh có các nghĩa là cáo biệt, cáo từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take leave

cáo biệt

verb

cáo từ

verb

Xem thêm ví dụ

Every now and again, you get to take leave.
Đôi lúc, anh cũng cần nghĩ ngơi.
Perhaps I'd best take leave.
Có lẽ tôi nên đi nghỉ.
He participated in the Siege of Metz, though he was forced to take leave due to illness.
Ông đã tham gia trong cuộc vây hãm Metz, mặc dù ông bị buộc phải rời bỏ cuộc vây hãm do lâm bệnh.
They take leave?
Chúng đi rồi?
Do this thing, and you will be released, when we take leave of Sinuessa.
Làm việc này đi, và cô sẽ được thả, khi chúng tôi rời Sinuessa.
I told her I was taking leave from neurosurgery.
Tôi nói rằng tôi sẽ từ bỏ phẫu thuật thần kinh.
I would have house in order before we take leave from it.
Ta muốn ngôi nhà này vẫn ngăn nắp trước khi ta đi khỏi.
The married rebels barely had time to take leave of their wives, whom they left to their own devices.
Những nghĩa quân có vợ hầu như không kịp chào từ biệt vợ mình đã ra đi để mặc các bà tự xoay xở lấy.
While the holiday declaration is not nationwide, workers wanting to see the pope will take leaves, adding labor cost strains to businesses.
Trong khi tuyên bố nghỉ là không toàn quốc, công nhân muốn nhìn thấy Giáo hoàng sẽ mất thêm chi phí lao động cho các doanh nghiệp.
He asked for permission to take leave in order to watch his son Javier Hernández Balcázar play at the 2010 World Cup for Mexico.
Ông đã xin phép nghỉ việc để xem con trai ông Javier Hernández Balcázar chơi ở World Cup 2010 cho Mexico.
After thus impressing their rights as Romans on the minds of the authorities, Paul and Silas complied with the magistrates’ request —but not before taking leave of their friends.
Sau khi đã nhấn mạnh cho nhà chức trách thấy quyền công dân Rô-ma của mình, Phao-lô và Si-la chiều theo lời yêu cầu của các thượng quan —nhưng chỉ sau khi họ đến từ giã bạn bè.
Lily is also the only member of the original main cast of the series who has not appeared in every episode, due to Alyson Hannigan taking leave after giving birth to her first child.
Lily là thành viên duy nhất trong dàn nhân vật chính không xuất hiện trong tất cả các tập, trong lúc Alyson Hannigan phải nghỉ để sinh đứa con đầu lòng của mình.
But it's always yours to take or leave.
Luôn là anh tán thành hay loại bỏ mà.
Shall we take our leave, then?
Sau đó chúng ta sẽ đi chứ?
Think on that as you take your leave.
Nghĩ về điều đó khi ngươi đi khỏi đây.
You compelled me to take sick leave.
Cậu thôi miên để tôi lấy lý do nghỉ phép vì bệnh.
I was able to take some leave...
Giờ nhân lúc vẫn còn cơ hội...
If the householder is hostile, it is best for us to take our leave.
Nếu chủ nhà chống đối, tốt nhất hãy rời khỏi nhà đó.
May I have words with Segovax, before I take my leave?
Liệu em có thể nói mấy lời với Segovax trước khi ra về?
Proverbs 17:14 gives this good advice: “Before the quarrel has burst forth, take your leave.”
Châm-ngôn 17:14 cho lời khuyên hữu ích này: “Khá thôi cãi-lẫy trước khi đánh lộn”.
I will take your leave to go.
Xin phép cáo lui.
When the merchant was about to take his leave Ali Baba stopped him , saying ,
Khi lão bán dầu chuẩn bị cáo từ ra về , Ali Baba ngăn hắn ta lại , nói :
You're taking a leave.
đang nghỉ phép mà.
So Joanna's taking a leave of absence, huh?
Vậy là Joanna sẽ rời đi hả?
I'll take my leave.
Quan Vũ phải cáo từ rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take leave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.