tant pis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tant pis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tant pis trong Tiếng pháp.

Từ tant pis trong Tiếng pháp có các nghĩa là chớ kệ, kệ, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tant pis

chớ kệ

Phrase

kệ

Phrase

Si la thérapie conjugale finit dans le rapport, tant pis.
Và nếu việc tư vấn hôn nhân có trong báo cáo của cô ta thì cũng kệ thôi.

mặc

verb

Xem thêm ví dụ

Tant pis.
Chúng ta sẽ bỏ qua cuốn sách đó.
Mais tant pis.
Nhưng mà thôi, cũng được.
Merde, tant pis!
Khỉ thật.
Tant pis.
Không sao ạ.
Tant pis, ce sera pour moi.
Này, anh càng hời.
Tant pis.
được chứ?
Dans ces conditions-là, tant pis pour les mites!
Trong một tình thế như vầy, ai thèm quan tâm tới nhậy chớ?
Taille unique. Si elle vous va, parfait. Et si elle ne vous va pas, tant pis.
Một nền giáo dục cho tất cả mọi người.
Tant pis pour tes scrupules.
Nếu anh thấy như đang nói dối cô ấy, đành vậy thôi.
Tant pis pour toi!
Thiệt thòi cho anh thôi!
Avec le lithium, je bande plus mais tant pis, j'aime bien quand même.
Em sẽ không thể dựng nó lên được cái chất lithium chết tiệt này, nhưng không cần.
Tant pis s'il ne connaît pas Johnny Carson.
Ai thèm quan tâm việc cậu ấy chưa từng nghe tới Johnny Carson?
Tant pis.
Thế thôi.
Tant pis pour les formalités.
Đừng để tâm những thủ tục.
Tant pis pour toi.
Chấp nhận đi.
Alors, tant pis.
Cũng tốt thôi.
Si cela ne vous intéresse pas, tant pis.
Nếu anh không thích chuyện ngai vàng thì...
Alors c'est tant pis pour toi.
Vậy thì đây lễ tang của anh.
Tant pis...
Thật tệ phải không?
Tant pis.
Nó không cho tôi lựa chọn.
Tant pis.
Nhưng thì sao chứ?
Tant pis.
Được rồi, vậy thì ta sẽ huỷ việc công bố.
Si la thérapie conjugale finit dans le rapport, tant pis.
Và nếu việc tư vấn hôn nhân có trong báo cáo của cô ta thì cũng kệ thôi.
Tant pis pour les formalités
Đừng để tâm những thủ tục
Vous ne tenez pas l'alcool, mais tant pis.
Anh không uống được không có nghĩa anh thoát nhá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tant pis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.