tarif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarif trong Tiếng pháp.

Từ tarif trong Tiếng pháp có các nghĩa là giá vé, biểu thuế, giá thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarif

giá vé

noun (Somme d'argent payée pour un ticket de transport.)

biểu thuế

noun

giá thông thường

noun

Xem thêm ví dụ

Si vous voulez le double du tarif, je veux que tout soit fait deux fois plus vite.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
C'est son tarif qui a augmenté, ou ta commission?
Không biết đó là Brill tăng hay tiền hoa hồng của cô?
Pour afficher et modifier la liste des pays ciblés par votre application, ouvrez la page Tarifs et disponibilité de celle-ci.
Để xem và chỉnh sửa danh sách quốc gia mà ứng dụng nhắm mục tiêu, hãy mở trang Giá cả và phân phối của ứng dụng.
Cette section vous permet également de spécifier "Supports marketing et commerciaux" afin de renseigner un lien vers des informations supplémentaires et un tableau des tarifs, si vous le souhaitez.
Mục này cũng giúp bạn xác định "Tài liệu tiếp thị và bán hàng", để bạn có thể liên kết đến nhiều thông tin hơn và tới thẻ giá nếu muốn.
Actuellement, les utilisateurs renouvellent automatiquement leurs abonnements au tarif habituel, même si le prix sur le Play Store a changé au cours de la période d'abonnement.
Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó.
Lorsque vos valeurs de CPM ne sont plus à jour, vos réseaux risquent d'être mis en concurrence avec des tarifs incorrects, ce qui vous empêcherait de maximiser les revenus publicitaires.
Khi giá trị CPM của bạn đã cũ thì các mạng của bạn có thể đang cạnh tranh với giá không chính xác. Điều này cản trở bạn tối đa hóa doanh thu quảng cáo.
Pour les éditeurs qui ne sont pas des agences, si vous ne définissez pas de prix catalogue pour vos numéros à l'unité ou pour les abonnements à votre contenu numérique, nous pouvons fixer nous-mêmes un tarif par défaut.
Đối với nhà xuất bản không có đại lý, nếu bạn không niêm yết giá cho các bản phát hành đơn lẻ hoặc gói đăng ký nội dung kỹ thuật số của mình, thì Google có thể đặt giá mặc định một cách độc lập.
Le fournisseur de données tiers définit et applique un tarif au CPM, qui peut également inclure des frais pour le ciblage par type d'audience, en fonction des conditions contractuelles.
Nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba xác định và tính phí CPM cho bạn và phí này cũng có thể bao gồm một khoản phí cho việc nhắm mục tiêu đối tượng, tùy thuộc vào các điều khoản hợp đồng.
Cependant, vous avez toujours accès à l'API Travel Partner pour les tâches de maintenance des flux (par exemple, la surveillance des tarifs et de leur exactitude).
Tuy nhiên, API Travel Partner sẽ tiếp tục tồn tại để giải quyết các vấn đề về việc duy trì nguồn cấp dữ liệu, chẳng hạn như giám sát giá và độ chính xác của giá.
Vous pouvez solliciter l'équipe publicitaire Google pour obtenir une estimation du tarif et définir des objectifs concernant le nombre d'impressions de la campagne.
Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được tỷ lệ ước tính và mục tiêu hiển thị chiến dịch.
L'éditeur de menu et de services vous permet de fournir à l'utilisateur des informations fiables sur les plats de votre menu ou sur vos services, ainsi que sur leurs tarifs.
Sử dụng Trình chỉnh sửa thực đơn và dịch vụ để cung cấp thông tin chính xác về các món trên thực đơn hoặc dịch vụ của bạn, cùng với giá của chúng.
Le mauvais tarif, un retard, on saura peut-être jamais ce qui s'est vraiment passé.
Tiền lương bèo bọt, thời gian phức tạp, chúng ta thực sự không biết chuyện gì xảy ra.
Les bus sont utilisés pour couvrir des distances courtes à moyennes, tandis que les tarifs de train sont plus économiques pour la longue distance.
Xe buýt được sử dụng cho việc đi lại các tuyến ngắn và trung còn tàu hỏa thì có giá vé tiết kiệm hơn cho các tuyến đường dài.
Pour en savoir plus sur les tarifs, cliquez ici.
Để tìm hiểu thêm về cách đặt giá, bạn hãy xem tại đây.
Définissez la quantité et le tarif au CPM de départ.
Nhập số lượng và cho biết giá CPM khởi đầu.
Nous vous recommandons de vous renseigner auprès de votre opérateur pour connaître les tarifs et autres détails.
Bạn nên kiểm tra với nhà cung cấp dịch vụ di động của mình để biết thông tin về cước phí và các chi tiết khác.
Lorsque vous accédez à Google Flights pour trouver des billets d'avion, vous pouvez bénéficier des meilleurs tarifs pour la destination et les dates de votre voyage.
Khi sử dụng Google Chuyến bay để đặt máy bay, bạn có thể nhận được giá vé tốt nhất cho địa điểm và thời gian mà bạn muốn đi.
Pour connaître les différents forfaits, accédez à la page Tarifs de G Suite.
Truy cập trang Thông tin về mức giá của G Suite để tìm hiểu về các gói thanh toán.
Pour connaître le tarif de chaque forfait de stockage Google One, cliquez sur le bouton ci-dessous :
Để tìm hiểu về mức giá mà Google One sẽ tính cho mỗi gói dung lượng lưu trữ, hãy nhấp vào nút bên dưới:
Nouveaux tarifs?
Giá mới?
À la suite d'une enquête lancée en mars 2006, la Competition Commission conclut que l'entreprise commune réduisait substantiellement la concurrence, des preuves montrant que cela avait déjà résulté en une augmentation de tarif sur certaines routes.
Ủy ban Cạnh tranh đã ra phán quyết vào tháng 10 năm 2006 rằng liên doanh đã giảm đáng kể cạnh tranh và bằng chứng cho thấy một số tuyến đường đã có giá vé cao hơn do đó.
Si vous importez des fichiers CSV contenant des produits intégrés à une application, n'oubliez pas les tarifs toutes taxes comprises.
Nếu bạn đang nhập tệp CSV với sản phẩm trong ứng dụng, hãy nhớ tính giá đã bao gồm thuế.
Par exemple, avec un tarif au CPM de 2 € et un taux de remplissage de 75 %, vous devez définir la valeur du CPM sur 1,50 €.
Ví dụ: Nếu bạn có tỷ lệ CPM là 2 đô la Mỹ và tỷ lệ lấp đầy là 75%, thì bạn nên đặt giá trị CPM ở mức 1,5 đô la Mỹ.
Google utilise les tarifs professionnels (par exemple "Standard" pour FedEx et "Daily" pour UPS).
Google sử dụng các mức phí vận chuyển thương mại (ví dụ: các mức phí “Tiêu chuẩn” đối với FedEx và “Hàng ngày” đối với UPS).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.