tardif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tardif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tardif trong Tiếng pháp.
Từ tardif trong Tiếng pháp có các nghĩa là muộn, khuya, chầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tardif
muộnadjective Le printemps est tardif cette année. Năm nay xuân đến muộn. |
khuyanoun Asseyez-vous au bord du lit, sachez apprécier ces discussions tardives et tâchez de rester éveillées. Hãy ngồi trên giường và vui hưởng những cuộc chuyện trò trong đêm khuya—hãy cố gắng thức! |
chầyadjective |
Xem thêm ví dụ
Par ailleurs, des pamphlets tardifs qu’il rédigea contre les Juifs qui refusaient de se convertir au christianisme, en particulier Sur les Juifs et leurs mensonges, ont souvent été ressentis comme le signe de son antisémitisme. Ngoài ra, các luận văn sau này của Luther về những người Do thái từ chối cải sang đạo Đấng Christ, đặc biệt là bài Von den Juden und ihren Lügen (Về người Do thái và sự dối trá của họ), khiến nhiều người cho tác giả là người bài Do thái. |
Halima Bachir, un pseudonyme adopté tardivement afin de la protéger, a grandi dans les régions rurales du Darfour dans l'Ouest du Soudan. Halima Bashir, là bút danh sau này được đặt để cô tự bảo vệ mình, lớn lên ở vùng nông thôn Darfur miền Tây Sudan. |
D'habitude le calcul est enseigné tardivement. Giải tích thường được dạy rất trễ. |
De plus, comme les intercalations étaient déterminées assez tardivement, un citoyen romain ordinaire ne connaissait pas la date officielle, particulièrement s'il se trouvait loin de Rome. Ngoài ra, do các năm nhuận thông thường được xác định rất muộn, do đó nói chung thì các công dân La Mã thường là không biết về ngày đó, cụ thể là nếu anh (chị) ta ở một nơi nào đó khá xa thành phố. |
Cette période chevauche le Grand bombardement tardif de notre Système solaire. Nó gối lên khoảng thời gian kết thúc của sự kiện bắn phá mạnh muộn của khu vực bên trong của hệ Mặt Trời. |
Un cordon de sous-marins japonais n'arriva sur place que tardivement et cela permit aux porte-avions américains d'atteindre leur point de ralliement au nord-est de Midway sans être repérés,. Một nhóm cảnh giới gồm các tàu ngầm Nhật đến vị trí muộn, giúp cho những chiếc tàu sân bay Mỹ đến được địa điểm tập kết ở phía đông bắc Midway (được gọi là "Point Luck") mà không bị phát hiện. |
L'évolution de la ceinture d'astéroïdes après le grand bombardement tardif fut principalement gouvernée par les collisions. Sự tiến hóa của vành đai tiểu hành tinh sau thời kỳ Bắn phá mạnh muộn chủ yếu bị chi phối bởi các vụ va chạm. |
On ne trouve aucun dépôt lacustre datant du Pléistocène tardif ; le climat à cet endroit aurait été aussi sec qu'aujourd'hui. Không có hồ lớn nào được tìm thấy từ cuối thế Pleistocen; khí hậu tại thời điểm đó khô như hiện nay. |
Si l'appel est effectué trop tardivement, il se peut que le signalement concernant les utilisateurs n'ayant pas atteint l'âge de consentement ne soit pas pris en compte pour toutes les demandes d'annonces. Nếu bạn không sớm thực hiện lệnh gọi, thì cờ đánh dấu nhóm chưa đủ tuổi thành niên có thể không được xem xét cho mọi yêu cầu quảng cáo. |
Les paléographes étaient impatients de comparer ce rouleau avec les manuscrits plus tardifs. * Các học giả rất muốn biết kết quả khi so sánh cuộn Kinh-thánh này với những văn bản được sao chép rất lâu sau đó. |
Quand on a découvert que le bug était dû à un ajout tardif des rêveries, on a vite réinstallé les anciennes versions. Khi chúng tôi phát hiện thấy bản dựng có lỗi do mã nguồn của Mộng tưởng được cập nhật vào phút chót, chúng tôi đã khôi phục tất cả các nhân vật bị lỗi về bản dựng trước đó cảu chúng. |
La vie qu’il a menée et son baptême tardif suscitent des doutes sur la sincérité de sa foi en Christ. Chắc chắn, cuộc đời của ông và việc làm báp-têm trễ nêu lên nghi vấn về lòng thành thật trong việc tuyên xưng theo Đấng Ki-tô. |
Que faisiez-vous, si tardivement? Ngươi làm gì vào giữa đêm thế này? |
Vu que nous n’avions prévenu de notre visite que tardivement, je ne m’attendais à voir que peu de dirigeants de la prêtrise à ces réunions organisées à la hâte. Với một thời gian ngắn như vậy, tôi đã trông mong là chỉ có một vài vị lãnh đạo chức tư tế ở địa phương sẽ tham dự các buổi quy tụ được tổ chức vội vã này. |
Si l'appel est effectué trop tardivement, il se peut que le signalement du contenu destiné aux enfants ne soit pas pris en compte pour toutes les demandes d'annonces. Nếu bạn không thực hiện lệnh gọi sớm, thì cờ dành cho trẻ em có thể không được xem xét cho mỗi yêu cầu quảng cáo. |
La Septante est toujours précieuse aujourd’hui ; elle sert à retrouver les erreurs des copistes qui se sont infiltrées dans les manuscrits hébreux copiés tardivement. Cho đến nay bản Septuagint vẫn có giá trị và được dùng để giúp phát hiện những lỗi có thể có do các ký lục vô tình phạm trong khi sao chép những bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ về sau này. |
Des livres plus tardifs évoquent aussi un scribe nommé Salathiel, qui est cité disant "Moi, Salathiel, qui se nomme aussi Ezra" mais est aussi assimilé à l'archange Selaphiel dans la tradition orthodoxe. Những cuốn sách sau đó cũng viết về một nhà viết sách tên là Salathiel, người được trích dẫn là "Tôi, Salathiel, cũng là Ezra". |
Le général britannique Henry Clinton, venant de New York, tente de détourner l'attention des Américains en capturant deux forts dans les Hudson Highlands le 6 octobre, mais ses efforts sont trop tardifs pour être d'une aide quelconque à Burgoyne. Nhằm đánh lạc hướng quân Mỹ khỏi Burgoyne, tướng Anh Ngài Henry Clinton đã chiếm giữ đồn bót của quân Mỹ trên cao nguyên sông Hudson vào ngày 6 tháng 10, nhưng các nỗ lực của ông đã quá muộn để hỗ trợ Burgoyne. |
Pourquoi Jésus ne s’est- il mis que tardivement à rassembler ses “autres brebis”? Yếu tố thời gian quan trọng thế nào trong việc Giê-su nhóm lại các “chiên khác” của ngài? |
Et je dis cela humblement, parce que je suis venue tardivement à la question du changement climatique. Tôi đề cập đến vấn đề này một cách khiêm tốn, vì tôi không phải người tiên phong trong vấn đề này. |
La Trinité n’est pas une doctrine enseignée par le Christ et ses Apôtres, mais une fiction due à l’école des platoniciens tardifs.” Thuyết Chúa Ba Ngôi không phải là giáo lý của đấng Christ và các sứ đồ của ngài, nhưng là chuyện bịa đặt của phe phái triết học Plato sau này”. |
Mais cette estime lui vint trop tardivement. Nhưng sự khen ngợi đến quá muộn. |
Néanmoins, contradictoirement avec cette théorie, le peuple Qeheq n’est apparut que plus tardivement, et l'identité Kehek demeure inconnue. Thật không may cho giả thuyết này, người Qeheq chỉ xuất hiện trong thời gian sau đó, và vẫn chưa xác định được Kehek này là gì. |
Le printemps est tardif cette année. Năm nay xuân đến muộn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tardif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tardif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.