tâtonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tâtonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tâtonner trong Tiếng pháp.

Từ tâtonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là mò mẫm, sờ soạng, sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tâtonner

mò mẫm

verb

sờ soạng

verb

sờ

verb

Xem thêm ví dụ

Plus jamais ils ne devront tâtonner pour trouver leur Créateur et pour savoir quelles relations entretenir avec lui.
Con người không còn phải mò mẫm tìm Đấng Tạo Hóa của mình và để hiểu mối quan hệ của mình với Ngài.
“ [Dieu] a fait d’un seul homme toutes les nations des hommes, a- t- il déclaré, pour habiter sur toute la surface de la terre, et il a établi les temps fixés et les limites assignées de la demeure des hommes, pour qu’ils cherchent Dieu, si toutefois ils le cherchent à tâtons et le trouvent réellement, bien qu’en fait il ne soit pas loin de chacun de nous.
Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta.
16:27). Contrairement aux humains, qui apprennent souvent par tâtonnements, Jéhovah sait toujours quelle est la meilleure façon d’agir.
Không như loài người thường rút kinh nghiệm từ những thất bại, Đức Giê-hô-va luôn luôn biết đường lối tốt nhất.
6 Que de vérités merveilleuses ont été découvertes depuis ces premiers tâtonnements il y a plus d’un siècle* !
6 Những sự thật đã được khám phá kể từ cuộc khởi đầu khiêm tốn cách đây hơn 100 năm quả là tuyệt vời*!
5 Jéhovah se propose d’unir toute sa création intelligente dans un même culte; il désire qu’aucune de ses créatures ne s’égare à cause de l’erreur ou ne marche à tâtons pour n’avoir pas trouvé le sens véritable de la vie.
5 Ý định của Đức Giê-hô-va là tất cả những tạo vật thông minh được hợp nhất trong sự thờ phượng—không ai bị lừa dối bởi sự sai lầm, không ai đi quờ quạng vì không tìm ra ý nghĩa thật sự của đời sống.
Montrez-moi un système complexe couronné de succès, et je vous montrerai un système qui a évolué par tâtonnements successifs.
Bây giờ các bạn hãy cho tôi xem một hệ thống phức tạp thành công, và tôi sẽ cho các bạn thấy một hệ thống mà được rút ra từ phép thử và sai sót.
Le père tâtons chancelant à sa chaise et se laissa tomber dedans.
Người cha sờ mó theo cách của mình đang lung lay chiếc ghế của mình và để mình rơi vào nó.
Par ignorance, beaucoup, depuis des siècles, ont tâtonné dans des ténèbres intellectuelles, morales et spirituelles. — Éphésiens 4:18.
Sự thiếu hiểu biết, theo nghĩa là không biết chân lý, đã để mặc nhiều người đi quờ quạng về mặt trí tuệ, đạo đức và chịu đựng sự tối tăm về tâm linh trong nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 4:18.
EM : Nous avons tâtonné pendant un moment avec ce projet d'Hyperloop.
EM: Vâng, chúng tôi đang triển khai có phần chậm rãi với dự án Hyperloop một thời gian.
La plupart des artistes aujourd'hui apprennent par eux- mêmes par tâtonnements.
Hầu hết những nghệ sĩ ngày nay đều tự học dựa trên những lần thử và sai sót.
5 Si Dieu n’est “pas loin de chacun de nous”, comment se fait- il que beaucoup le cherchent à tâtons sans le trouver?
5 Nếu Đức Chúa Trời “chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” thì tại sao nhiều người tìm kiếm Ngài mà lại chẳng gặp được?
Après bien des tâtonnements, nous avons réussi à tempérer ses crises.
Sau khi thử qua nhiều phương cách điều trị, chúng tôi mới có thể kiểm soát được cơn động kinh của cháu.
Ce procédé par tâtonnements successifs est en fait bien plus répandu dans les institutions qui fonctionnent que nous daignons le reconnaitre.
Bây giờ quá trình phép thử và sai sót quả thực phổ biến hơn cả trong những tổ chức thành công hơn là chúng ta quan tâm để nhận ra.
Les formes que j'ai montrées avant ont été effectivement produites grâce à très longs tâtonnements.
Các hình thể tôi trình bày lúc trước thực ra được làm thông qua thử nghiệm rất dài.
Audition lui stupidement tâtonner là, le capitaine rit de misère pour lui- même, et marmonne quelque chose au sujet des portes des cellules des condamnés n'étant jamais autorisé à être verrouillé à l'intérieur.
Nghe ông điên rồ dò dẫm ở đó, Đại úy cười tầm thường với chính mình, và Mutters một cái gì đó về cửa ra vào của các tế bào người bị kết án ́không bao giờ được phép bị khóa bên trong.
À une époque où la chrétienté avance à tâtons dans les ténèbres spirituelles, le sentier des serviteurs de Jéhovah est de plus en plus éclairé.
Trong khi các giáo hội tự xưng theo đấng Christ bước đi quờ quạng trong sự tối tăm thiêng liêng, đường lối của dân tộc Đức Giê-hô-va càng ngày càng trở nên chói lọi hơn.
Est- on obligé d’y aller par tâtonnements, à l’aveuglette ?
Đây có phải là vấn đề thử đại để rút kinh nghiệm, giống như bắn mũi tên vào một mục tiêu di động trong bóng tối không?
Mais c'est ce procédé par tâtonnements successifs qui explique cette grande divergence, cet incroyable accomplissement des économies occidentales.
Nhưng đó là quá trình của phép thử và sai sót giải thích cho sự phân kỳ tuyệt vời này, thành quả phi thường này của các nền kinh tế phương Tây.
Évidemment que le tâtonnement successif est très important.
Rõ ràng là phép thử và sai sót rất quan trọng.
26 Et à partir d’un seul homme+ il a fait toutes les nations pour qu’elles habitent sur toute la terre+. Il a aussi établi les temps fixés et déterminé les limites à l’intérieur desquelles les humains habiteraient+, 27 pour qu’ils cherchent Dieu, même à tâtons, et le trouvent réellement+, bien qu’en fait il ne soit pas loin de chacun de nous.
26 Từ một người,+ ngài làm nên muôn dân để họ sống trên khắp mặt đất;+ ngài ấn định các thời kỳ và đặt ranh giới nơi loài người ở,+ 27 để họ tìm kiếm Đức Chúa Trời, mò mẫm và thật sự tìm được ngài,+ dù ngài không ở xa mỗi người trong chúng ta.
Paul répond : « Pour qu’ils cherchent Dieu, si toutefois ils le cherchent à tâtons et le trouvent réellement, bien qu’en fait il ne soit pas loin de chacun de nous » (Actes 17:27).
Phao-lô cho biết, ngài làm thế “để họ tìm kiếm, mò mẫm và thật sự tìm được ngài, dù ngài không ở xa mỗi người trong chúng ta”.—Công vụ 17:27.
Paul leur a aussi révélé qui est le vrai Dieu et leur a montré qu’ils devaient satisfaire ce désir inné de la bonne manière en cherchant Jéhovah, le vrai Dieu, “si toutefois ils le cherchent à tâtons et le trouvent vraiment, quoiqu’en réalité il ne soit pas loin de chacun de nous”.
Phao-lô cũng cho họ biết về Đức Chúa Trời thật và cho thấy họ nên thỏa mãn sự ao ước tự nhiên đó cho đúng bằng cách tìm kiếm Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật, “hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:22-30).
Ce même Créateur nous aurait- il formés pour nous laisser ensuite tâtonner dans l’obscurité ?
Có lẽ nào một Đấng Tạo Hóa như thế lại tạo ra chúng ta mà không hề cho chúng ta sự hướng dẫn?
On tâtonne un peu mais on progresse bien.
Có vẻ như việc triển khai chậm rãi, nhưng tiến độ diễn ra tốt, vậy
La plupart des artistes aujourd'hui apprennent par eux-mêmes par tâtonnements.
Hầu hết những nghệ sĩ ngày nay đều tự học dựa trên những lần thử và sai sót.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tâtonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.