taupe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taupe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taupe trong Tiếng pháp.

Từ taupe trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuột chũi, cá nhám hồi, công binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taupe

chuột chũi

noun (động vật học) chuột chũi)

Si vous voulez vivre planqués comme des taupes, allez-y!
Nếu anh muốn trốn chui trốn nhủi như một con chuột chũi, thì đi đi!

cá nhám hồi

adjective (động vật học) cá nhám hồi)

công binh

adjective (tiếng lóng, biệt ngữ) công binh)

Xem thêm ví dụ

Es ce qu'il t'es venu à l'esprit venu à l'esprit qu'il n'y avait peut être pas de taupe?
Vậy đối với cô có ai phản bội không?
Nous devons supposer que la taupe a préparé sa sortie.
Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân.
Il est évident qu'il y a une taupe.
Anh đang có một nội gián.
Le logiciel qu'utilise une taupe pour construire ses modèles du monde sera ajusté pour être utilisé sous terre.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
Jusqu'à ce qu'ils trouvent la taupe et Aaliyah, Tous droit sont révoqués
Đến khi họ tìm ra nghi phạm và ta tìm ra Aaliyah, tất cả các quyền đều bị thu hồi.
Le MI6 n'a pas de taupe à Byzantium, Mr.Keel.
MI6 làm gì mà gài nội gián trong Byzantium.
" Je sais ce que c'est qu'une mole ( mole en anglais = taupe ), c'est un petit animal poilu qui creuse des trous dans le sol et détruit les jardins ".
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
Il y a une taupe.
Có thông tin rò rỉ từ nội bộ ra.
Cette taupe ne veut pas être retrouvée.
Tên nội gián đó không muốn bị tìm thấy.
29 « “Voici les bêtes terrestres pullulantes qui sont impures pour vous : le rat-taupe, la souris+, toute espèce de lézard, 30 le grand lézard, le lézard des sables, le gecko, le triton et le caméléon.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
Je ne suis pas la taupe, Deacon.
Tôi không phải thằng nội gián.
Tu te rends compte comme c'est difficile d'avoir une taupe à la Banque du Japon?
Em có biết khó khăn như thế nào để có 1 tay trong tại ngân hàng Nhật không?
Je veux que vous considéreriez qu'il y ait une taupe impliquée.
Tôi muốn cậu điều tra khả năng có nội gián trong cơ quan chúng ta.
Toi tu continues de tracer l'ordi de la taupe.
Còn em tiếp tục cố gắng theo dõi nguồn của thiết bị đầu cuối.
Bustin Jieber, qui est - ( Rires ) qui est un peu un Jeu de la Taupe de Justin Bieber.
Bustin Jieber, nó là ( Cười lớn ) nó là trò Đập Chuột phiên bản Justin Bieber.
Si vous voulez vivre planqués comme des taupes, allez-y!
Nếu anh muốn trốn chui trốn nhủi như một con chuột chũi, thì đi đi!
Quand tu m'auras prouvé que tu n'es pas la taupe.
Chỉ khi anh chứng minh được anh không phải nội gián.
Les taupes doivent bien manger
Chuột chũi ăn mọi lúc để sống
Ma jambe a été ouverte comme une baguette, et cette espèce de taupe, pense que c'est à hurler de rire.
Chân tôi bị chọc như cái bánh, và thằng khốn này nghĩ là hài hước lắm!
On a une taupe.
Chúng ta có gián điệp.
T'es myope comme une taupe.
Cậu không thấy được cái đếch gì, phải không?
La terre avait été transformée à cause d'un chien avait essayé de déterrer une taupe et qu'il avait égratigné un trou assez profond.
Trái đất đã được bật lên vì một con chó đã cố gắng, để khai thác một nốt ruồi và ông đã trầy xước khá một lỗ sâu.
On va droit comme des taupes.
Tôi lùa nó ra phía sau tôi, rồi chúng tôi cứ vậy mà đào tới như hai con chuột chũi.
Vous êtes toujours aussi sûr que Gina n'est pas la taupe?
Vẫn còn coi Gina không phải là gián điệp sao?
Tu m'as dit que Keel cherchait une taupe.
Em nói Keel đang tìm kẻ nội gián.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taupe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.