tédio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tédio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tédio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tédio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nỗi, buồn chán, buồn tẻ, Chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tédio

nỗi

noun

buồn chán

noun

Lutaria mais cem guerras para que os galahdans conhecessem o tédio.
Tôi đã tham gia hàng trăm trận chiến cho Galahdans để cảm thấy buồn chán.

buồn tẻ

noun

Quão diferente deste tédio, esta agonizante existência.
Khác xa với cuộc sống buồn tẻ, chán ngắt này.

Chán

Tédio, com essa pergunta.
Chán câu hỏi đó.

Xem thêm ví dụ

E o tédio é só uma máscara.
Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi.
Alguns dados pessoais e alguma neurociência nos deram permissão para ficarmos off-line um pouco mais, e um pouco de tédio nos deu alguma clareza e ajudou alguns de nós a estabelecer alguns objetivos.
Vài số liệu cá nhân và thần kinh học đã cho phép chúng ta offline thêm một chút. Một chút buồn tẻ cho chúng ta sự rõ ràng và giúp vài người trong chúng ta đề ra mục tiêu.
Pesquisadores que estudam o tédio o chamam de “uma das principais doenças da nossa época”, noticia o The Vancouver Sun.
Theo tin từ mạng internet ABC News Online, một cơ quan của Úc đã nghiên cứu về thái độ của người ta đối với sự giàu có, và nhận xét rằng cứ 20 triệu phú người Úc thì chỉ có 1 người nhận mình là người giàu có.
Falta de respeito, tédio, demasiado tempo no Facebook, terem relações sexuais com outras pessoas.
Sự coi thường, chán nản, dành quá nhiều thời gian trên Facebook, quan hệ tình dục với người khác.
Estresse, perigo, tédio, desapontamento, competição, decepção e injustiça são apenas alguns dos “espinhos e abrolhos” agora associados com ele.
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.
"""Assim como a necessidade é o constante flagelo do povo, o tédio é o flagelo do mundo elegante."
“Cũng như sự thiếu thốn là hình phạt liên miên của con người, sự buồn chán là hình phạt của thế giới phong lưu.
O tédio não é assim tão mau.
Không tệ đến mức đó đâu.
A vida eterna no Paraíso não será um tédio?
Sống mãi mãi trong địa đàng có nhàm chán không?
Se eu morrer de tédio enquanto ouço as reclamações, estou caindo nas mãos da Rainha?
Nếu ta chết vì buồn chán khi đang nghe những lời khiếu nại của thần dân ta có phải ta đã gián tiếp giúp cho kế hoạch của Hoàng Hậu không?
“OS DOIS inimigos da felicidade humana são a dor e o tédio.”
“Hai điều cản trở lớn của hạnh phúc nhân loại là sự đau khổ và buồn chán”.
Vamos brigar ou planeja me matar de tédio?
Có phải chúng ta sắp đấu, hay mày có kế hoạch làm phiền tao đến chết đây?
Você é um tédio, cara.
Ông đang giết tôi đấy!
Promove passividade, tédio e fantasia, que são um péssimo substituto para a interação face-a-face com outras pessoas.
Vì xem nhiều ti-vi khiến người ta thụ động, buồn chán và mộng mị nên nó không thể thay thế cho việc đích thân giao thiệp với người khác.
Lutaria mais cem guerras para que os galahdans conhecessem o tédio.
Tôi đã tham gia hàng trăm trận chiến cho Galahdans để cảm thấy buồn chán.
Mais recentemente, o autor Lance Morrow queixou-se do tédio e do desconforto físico causados pela espera.
Gần đây, tác giả Lance Morrow than phiền về sự buồn chán và khó chịu vì chờ đợi.
Banks, és um tédio!
Banks, anh chán quá.
12 Alguns adultos jovens se casam precipitadamente, achando ser essa a solução para a infelicidade, a solidão, o tédio e os problemas em casa.
12 Một số người trẻ vội vàng kết hôn vì tin rằng đó là giải pháp cho sự không hạnh phúc, cô đơn, chán nản và những vấn đề trong gia đình.
“Eis a minha condenação”, pensou d’Artagnan; “poupa-me o tédio da Bastilha e a lentidão de um julgamento.
"""Đây là bản án của mình đây - D'Artagnan thầm nói - Ông ta tha cho mình vào ngục Bastille và việc lề mề xét xử."
Tudo encapsulado em dois segundos, minha vida é um tédio.
Nói ngắn gọn trong 2 giây, cuộc đời tôi rất tẻ nhạt!
A International Herald Tribune fez notar o trabalho de Jacques Delors, no final do seu segundo mandato em 1992: "O Sr. Delors salvou a Comunidade Europeia do tédio.
Báo International Herald Tribune đã ghi nhận việc làm của Delors ở giai đoạn cuối nhiệm kỳ 2 năm 1992: "Ngài Delors đã cứu Cộng đồng châu Âu khỏi tình trạng ù lì.
Quando muitas pessoas pensam hoje na minha terra natal, o Canadá — se é que pensam no Canadá — imaginam frio, o tédio, imaginam os bem-educados.
Những gì mà mọi người nghĩ về quê hương Canada của tôi hiện nay, nếu họ nghĩ về Canada, họ nghĩ nó lạnh, buồn tẻ, người Canada khá lịch thiệp.
Muitas vezes, porém, esta porta dá acesso a tédio e a desassossego.
Nhưng thường thì nó dẫn đến sự buồn chán và uể oải.
Todas estas coisas se estão a passar à vista desarmada, e estão todas protegidas por uma força de tédio.
Mọi vấn đề đang diễn ra với cái nhìn đơn điệu, và chúng được che mắt bởi một phạm vi ảnh hưởng nhàm chán.
Podemos ter certeza de que, se nos mantivermos ocupados com um trabalho similar, a vida nunca será um tédio — mesmo vivendo para sempre.
Nếu tiếp tục bận rộn như thế, chắc chắn chúng ta sẽ không bao giờ nhàm chán, ngay cả khi sống mãi mãi.
Vais morrer de tédio.
Cháu sẽ cảm thấy chán cho mà xem.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tédio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.