tendon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tendon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tendon trong Tiếng pháp.
Từ tendon trong Tiếng pháp có các nghĩa là gân, 腱, Tendon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tendon
gânnoun (giải phẫu) gân) On leur coupe le tendon d'Achille et on les regarde tomber comme des marionnettes. Chúng tao cắt gân chân chúng và nhìn chúng đi quanh như một con rối. |
腱noun (Tissu connectant les muscles aux os.) |
Tendonnoun (cordon fixé sur une partie du squelette offrant prise aux muscles) |
Xem thêm ví dụ
Je préfère largement faire ça plutôt que d'allonger un tendon. Còn hơn đi kéo gân cho một gã nào đó. |
Tendons la main aux autres avec foi et amour. Chúng ta hãy tìm đến những người khác với đức tin và tình yêu thương. |
Donc, étrangement, dans le futur, lorsqu'un patient recevra un implant de tendons ou ligaments artificiels, fabriqués avec ces fibres, on obtiendra une performance supérieure après l'opération à celle d'avant la blessure. Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. |
” Tendons- le à la personne et invitons- la à suivre la lecture du premier paragraphe. Hãy trao tờ giấy nhỏ cho chủ nhà và mời người đó theo dõi khi bạn đọc đoạn 1. |
Avez-vous déjà remarqué à quel point nous tendons à nous définir par nos blessures ? những nỗi đau của chính mình như thế nào chưa? |
Lorsque nous tendons la main pour nous élever les uns les autres, nous faisons la preuve de ces paroles d’une grande force : « [Nous] ne faisons pas notre chemin seul. » Khi tìm đến nâng đỡ nhau, thì chúng ta chứng minh bằng những lời nói hùng hồn này: “[Không ai] sống mà không ảnh hưởng đến người khác.” |
Nous pouvons voir les tendons et les muscles. Chúng ta có thể thấy các gân và cơ bắp. |
La raison pour laquelle une victoire proche a une propulsion est parce qu'elle change notre vision du paysage et place notre objectif, que nous tendons à placer loin, dans un voisinage plus proche d'où nous sommes. Lý do khiến chiến thắng "hụt" có lực đẩy là bởi vì nó thay đổi cách nhìn của chúng ta đặt ra mục tiêu cách nơi ta đứng một khoảng gần hơn. |
Autrement dit, en nous abstenant de pratiquer des actes impurs et dégradants, nous tendons vers un privilège extraordinaire : refléter une qualité magnifique du Dieu Très-Haut (Éphésiens 5:1). (Ê-phê-sô 5:1) Chúng ta chớ cho rằng điều đó không thể thực hiện được, vì Đức Giê-hô-va là một Chủ Nhân khôn ngoan và phải lẽ, không bao giờ đòi hỏi nhiều hơn khả năng của chúng ta. |
Les tendons ont rétréci car non utilisés, causant une douleur intense. Gân ngắn lại do lâu không sử dụng gây đau mạnh. |
Vous voyez le tendon de la hyène, la patte avant de la hyène, tire automatiquement l'arceau vers le haut. Các bạn thấy cái dây chằng từ chú linh cấu, chân trước của linh cẩu, tự động kéo cái vòng lên. |
Notre cerveau agit comme un limiteur, nous empêchant d’accéder à toutes nos ressources physiques, parce que nous pourrions nous faire mal, nous déchirer un tendon ou un ligament. Não của chúng ta làm việc như một bộ hạn chế, ngăn cản chúng ta tiếp cận tất cả các nguồn lực vật chất của mình, bởi vỉ chúng ta có thể làm tổn thương chính mình, xé rách các dây chằng hay các sợi gân. |
Les tendons risquent aussi de se déchirer. Các gân cũng sẽ có nguy cơ bị rách. |
En fait, à chaque fois que nous tendons la main de l'amitié à quelqu'un qui ne nous ressemble pas, dont la classe, la croyance ou la couleur est différente de la nôtre, nous guérissons une des fractures de notre monde blessé. Sự thật là, mỗi lần ta giữ được tình bạn với một người không như ta, thuộc tầng lớp hay tín ngưỡng hay màu da của họ rất khác với ta, chúng ta hàn gắn một trong những vết đổ vỡ của thế giới bị thương tổn. |
Nous tendons l'oreille et le regardons tous, dubitatifs Tất cả chúng tôi căng tai ra và nhìn nó, nghi hoặc |
Bien que dans le judaïsme, nous tendons à dire qu'il doit exister un juste milieu. Mặc dù vậy, trong Do Thái giáo, chúng tôi có khuynh hướng luôn nói rằng có một lối đi ở giữa. |
Pendant vingt-quatre heures, l’air sera noir de mains, de bras, de pieds, de doigts, d’os, de tendons et de lambeaux de peau recherchant les autres parties de leur corps. Ông mục sư này nghĩ rằng trong một ngày 24 giờ, không gian trở nên tối tăm vì đầy những bàn tay, cánh tay, ngón tay, chân, xương, gân và da của hàng tỷ người đã chết. |
Selon une autre hypothèse encore, le “ nombril ” se rapporterait ici aux muscles et aux tendons. Tuy nhiên, một ý tưởng khác nữa là “cuống-rốn” ở đây có thể ám chỉ các cơ và gân của thân thể. |
Ces ossements se recouvrirent de tendons, de chair et de peau, puis furent revivifiés grâce au souffle de vie (Ézéchiel 37:11-14). Những hài cốt khô được bọc lại với gân, thịt và da và được làm sống lại bằng hơi thở sự sống (Ê-xê-chi-ên 37:11-14). |
Je vais briser le tendon avant l'os. Gân sẽ đứt trước khi xương bị gãy. |
Ceci étant dit, je nous rappelle que pendant que nous tendons la main à la brebis égarée et que nous l’aidons à revenir, nous avons aussi une profonde responsabilité envers les quatre-vingt-dix-neuf autres qui sont restées, et envers les souhaits et la volonté de leur berger. Sau khi đã nói thế, tôi xin nhắc tất cả chúng ta nhớ rằng trong khi tìm đến và giúp một con chiên trở lại sau khi đã đi lạc đường, thì chúng ta cũng có một trách nhiệm trọng đại đối với 99 con chiên kia mà không đi lạc đuờng---và trở lại với những điều mong muốn và ý muốn của Đấng chăn chiên. |
Nous, les écrivains, tendons à avoir cette réputation et pas seulement les écrivains, mais aussi les créateurs de tout poil semblent avoir cette réputation d'énorme instabilité mentale. Chúng tôi, những nhà văn, thì lại có tiếng tăm đó và không chỉ những nhà văn thôi, mà dường như những người làm công việc sáng tạo ở tất cả mọi thể loại, đều nổi tiếng trong việc hoàn toàn không ổn định về mặt tinh thần. |
Muscles faciaux, tendons, structure osseuse, tout... a été détruit. Cơ mặt của anh, gân, cấu trúc xương, mọi thứ đều bị hủy hoại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tendon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tendon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.