nerf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nerf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerf trong Tiếng pháp.

Từ nerf trong Tiếng pháp có các nghĩa là gân, khí cốt, thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nerf

gân

noun (thân mật) gân)

khí cốt

noun (nghĩa bóng) khí lực, khí cốt)

thần kinh

noun (số nhiều) thần kinh, cân não)

Affectant le nerf ulnaire et coupant la circulation sanguine.
Có thể tác động lên dây thần kinh trụ, làm nghẽn mạch máu xuống đó.

Xem thêm ví dụ

Laissant des lésions aux nerfs.
Có thể để lại tổn thương thần kinh.
Ici nous dénervons, ou nous coupons le nerf, seulement de petits segments de muscle et en laisser d'autres qui nous donnent des signaux alternatifs et deux autres qui nous donneront un signal de main ouverte et fermée.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
J’ai eu des nerfs insensibilisés au-dessous des genoux, et il m’a fallu trois mois pour récupérer.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
Nerfs crâniens intacts.
Các dây thần kinh sọ còn nguyên.
Et comme tout le monde fait ses achats au même moment, la foule et les longues files d’attente mettent les nerfs à rude épreuve.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
La forme la plus répandue du glaucome progresse lentement mais sûrement, et, sans crier gare, attaque le nerf qui relie l’œil au cerveau.
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
Le corps fonctionne en lançant une commande motrice dans votre cerveau, qui descend le long de votre moelle épinière, jusqu'aux nerfs et à votre périphérie.
Cơ thể ta hoạt động nhờ một lệnh máy trong não bộ, chạy dọc theo dây cột sống, đến dây thần kinh và ngoại vi, và sự đối nghịch chuẩn xác về cảm giác của ta.
Tes nerfs sont chauds, ainsi que ta bouche et ta poitrine.
Cháy rực trong đầu em, và trên miệng em, trên ngực em.
Les mouvements des yeux sont contrôlés par une petite grappe de nerfs, juste à côté de la zone de la biopsie.
Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết.
Jusqu'à ce qu'on perde ses nerfs.
Cho tới một ngày anh mất dũng khí.
Les axones sont souvent regroupés dans .des câbles épais appelés nerfs.
Các sợi axon thường được bó gọn vào nhau trong những dây cáp đa sợi lớn và được gọi là dây thần kinh.
Ces histoires ont saturé mes cellules et mes nerfs.
Những câu chuyện này đã làm đơ cứng những tế bào cũng như dây thần kinh của tôi.
Ne mésestimez pas le fait qu’un sentiment constant de peur met les nerfs à rude épreuve et qu’alors, même les gens les mieux éduqués peuvent perdre leurs moyens.
Chớ bao giờ coi nhẹ sự kiện là sự sợ hãi quá đỗi có thể gây hại cho hệ thần kinh, khiến ngay cả những người lễ độ hành động một cách thiếu lý trí.
Quel que soit le sujet qui vous oppose, les disputes mettent vos nerfs — et ceux de vos parents — à rude épreuve.
Dù vấn đề là gì, cãi cọ thường gây ra căng thẳng cho bạn và cha mẹ.
On va mesurer le temps qu'il faut à une impulsion électrique pour traverser les nerfs.
Xét nghiệm này tính được xem xung thần kinh mất bao lâu để đi dọc hệ thần kinh của cô.
Essayer de remplacer le pancréas, essayer de remplacer les nerfs ce qui peut nous aider contre la maladie de Parkinson.
Cố gắng thay thế tụy và các dây thân kinh để chống chọi với căn bệnh Parkinson
Les nerfs de la contrebande moderne sont l’avidité, la malhonnêteté et l’absence d’amour du prochain.
Yếu tố chính thúc đẩy người ta buôn lậu ngày nay là tham lam, bất lương và thiếu tình yêu thương người khác.
La papille optique ou “ tache aveugle ” est le point où se rassemblent les fibres nerveuses pour former le nerf optique.
Điểm mù, nơi các sợi thần kinh tập hợp lại thành thần kinh thị giác
Et ces cinq types d'information -- votre nerf optique comporte environ un million de fibres, et 900 000 de ces fibres envoient ces cinq types d'information.
Và có bốn loại thông tin Thần kinh thị giác của bạn có khoảng một triệu sợi như vậy bên trong khoảng 900.000 sợi trong số chúng lưu chuyển 4 loại thông tin khác nhau
Cette image me rappelle deux choses : nos vaisseaux sanguins et la structure et l'organisation de nos nerfs et moelle épinière.
Hình ảnh này làm tôi nghĩ đến hai thứ: mạch máu của chúng ta và cấu tạo, tổ chức của các dây thần kinh và tuỷ sống.
Des nerfs et des muscles permettent à deux yeux de faire une seule image en trois dimensions.
Dây thần kinh và cơ cho phép hai đôi mắt tạo ra một hình ảnh có ba chiều.
Si vous tapez sur votre pouce avec un marteau, ces câbles dans votre bras -- c'est ce que l'on appelle, bien sûr, les nerfs -- transmettent l'information vers le boîtiers de raccordement dans la moelle épinière où des nouveaux câbles, des nouveaux nerfs, amène l'information jusqu'au cerveau où vous devenez consciemment informé que votre pouce est maintenant blessé.
Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau.
La malaria n’exacerberait- elle pas mes sentiments en me jouant sur les nerfs ?
Ảnh hưởng của bệnh sốt rét có làm tôi dễ bực tức không?
Nous avons été en mesure de voir chaque nerf.
Chúng ta cũng có thể thấy một sợi thần kinh.
" Vous gardez vos nerfs solides. "
" Bạn giữ cho dây thần kinh của bạn ổn định. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.